Ảnh minh họa |
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
Các ngành sư phạm |
||||
1 |
Sư phạm Toán học |
C140209 |
A, A1 |
24,00 |
2 |
Sư phạm Tin học |
C140210 |
A, A1 |
15,00 |
3 |
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
A, B |
21,50 |
4 |
Sư phạm Sinh học (chuyên ngành SP Sinh học – CN thiết bị trường học) |
C140213 |
B |
15,50 |
5 |
Sư phạm Vật lý |
C140211 |
A, A1 |
20,00 |
6 |
Sư phạm Địa lý (chuyên ngành SP Địa lý – GD công dân) |
C140219 |
A, C |
18,00 |
7 |
Sư phạm Lịch sử (chuyên ngành SP Lịch sử - Công tác Đội) |
C140218 |
C |
16,50 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
C |
19,50 |
9 |
Sư phạm Âm nhạc |
C140221 |
N |
14,50 |
10 |
Sư phạm Mỹ thuật |
C140222 |
H |
16,00 |
11 |
Giáo dục Thể chất* |
C140206 |
T |
14,00 |
12 |
Sư phạm tiếng Anh * (đào tạo GV dạy tiếng Anh ở bậc Tiểu học) |
C140231 |
D1 |
27,00 |
13 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
D1 |
20,00 |
14 |
Giáo dục Mầm non* |
C140201 |
M |
22,00 |
Các ngành ngoài sư phạm |
||||
15 |
Tiếng Anh* |
C220201 |
D1 |
23,00 |
16 |
Việt Nam học |
C220123 |
C, D1 |
12,00 |
17 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
14,00 |
18 |
Tiếng Trung Quốc |
C220204 |
D1 |
14,00 |
19 |
Công tác xã hội |
C760101 |
A, C, D1 |
15,00 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A |
11,50 |
Điểm trên áp dụng với với thí sinh KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng liền kề là 1 (một) điểm, khu vực liền kề là 0,5 (nửa) điểm.
NHỮNG SỰ KIỆN NỔI BẬT |
|
Tân sinh viên HV Ngoại giao gửi tâm thư tới Bộ trưởng Bộ GDĐT |
|
ĐIỂM NÓNG |
|