Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

15/08/2012 05:47
Trương Huyền
(GDVN) - Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm trúng tuyển NV1, chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 vào đại học và cao đẳng hệ chính quy năm 2012.

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa

Điểm cụ thể như sau:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối

Điểm TT

NV1

Chỉ tiêu NV2

Điểm ĐKXT NV2

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I. ĐẠI HỌC

1         

Công nghệ thông tin (Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm)

D480201

A

13,0

180

13,0

A1

13,0

13,0

D1

13,5

13,5

2         

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển tự động)

D510301

A

13,0

230

13,0

A1

13,0

13,0

3         

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A

13,0

90

13,0

A1

13,0

13,0

4         

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí)

D510201

A

13,0

90

13,0

A1

13,0

13,0

5         

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng)

D510205

A

13,0

90

13,0

A1

13,0

13,0

6         

Công nghệ may (Công nghệ may; Thiết kế thời trang; Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang)

D540204

A

13,0

130

13,0

A1

13,0

13,0

7         

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Giáo viên THPT)

D140214

A

13,0

50

13,0

A1

13,0

13,0

B

14,0

14,0

8         

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện)

D510203

A

13,0

150

13,0

A1

13,0

13,0

9         

Công nghệ kỹ thuật hoá học (Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ các hợp chất hữu cơ-cao su và chất dẻo; Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất-Dầu khí)

D510401

A

13,0

90

13,0

A1

13,0

13,0

B

14,0

14,0

10     

Công nghệ kỹ thuật môi trường (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường)

D510406

A

13,0

90

13,0

A1

13,0

13,0

B

14,0

14,0

11     

Quản trị kinh doanh

D340101

A

13,0

200

13,0

A1

13,0

13,0

D1

13,5

13,5

12     

Kế toán

D340301

A

13,0

220

13,0

A1

13,0

13,0

D1

13,5

13,5

13     

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

90

13,5

Tổng số:

1700

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

II. CAO ĐẲNG

1         

Công nghệ thông tin

C480201

A

10,0

30

10,0

A1

10,0

10,0

D1

10,5

10,5

2         

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A

10,0

30

10,0

A1

10,0

10,0

3         

Công nghệ chế tạo máy

C510202

A

10,0

40

10,0

A1

10,0

10,0

4         

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A

10,0

40

10,0

A1

10,0

10,0

5         

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A

10,0

40

10,0

A1

10,0

10,0

6         

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện)

C510203

A

10,0

50

10,0

A1

10,0

10,0

7         

Công nghệ may

C540204

A

10,0

40

10,0

A1

10,0

10,0

8         

Quản trị kinh doanh

C340101

A

10,0

40

10,0

A1

10,0

10,0

D1

10,5

10,5

9         

Kế toán

C340301

A

10,0

40

10,0

A1

10,0

10,0

D1

10,5

10,5

Tổng số:

350

Ghi chú: Điểm trúng tuyển là điểm thi + điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có). Không nhân hệ số điểm thi môn tiếng Anh (khối D1) đối với tất cả các ngành.

Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT NV2: Từ ngày 15/8/2012 đến ngày 25/9/2012.

NHỮNG SỰ KIỆN NỔI BẬT

Chùm ảnh nóng: Hàng chục phụ huynh "quây" ĐH Y Dược TP.HCM

Vụ gian lận thi cử ở Đồi Ngô: Kỷ luật 42 cán bộ, giáo viên

Những người nổi tiếng từng trượt đại học (P2)

Thầy đánh trò; trò gọi người nhà đánh thầy... ngất xỉu

Ghê rợn: Hiệu trưởng trường mẫu giáo chọc tăm vào vùng kín các cháu bé

Hệ thống giáo dục của Việt Nam đang lỗi thời?

ĐIỂM NÓNG

Tuyển sinh 2012

Thi tốt nghiệp THTP 2012

Hoa khôi các trường ĐH

Ngôi sao học đường

Đổi mới Giáo dục

Xem nhiều nhất trong tháng

Trương Huyền