Điểm chuẩn chính thức các trường khối công an, quân đội

26/08/2015 16:13
Thùy Linh
(GDVN) - Các trường khối công an, quân đội chính thức công bố điểm chuẩn của kỳ thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2015.

Thượng tướng Đỗ Bá Tỵ - Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Trưởng ban TSQS Bộ Quốc phòng vừa ký Quyết định số 15/QĐ-TSQS về việc Ban hành quy định điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo Đại học, Cao đẳng vào các Học viện, trường Quân đội năm 2015. 

Sau đây là điểm chuẩn chi tiết các trường khối Quân đội:

Học viện, trường

Tổ hợp
xét tuyển

Điểm chuẩn tuyển sinh

Ghi chú

1 - HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

26,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

24,75

Thí sinh nữ miền Bắc

A00

28,25

Thí sinh nữ miền Nam

A00

27,25

Thí sinh nam miền Bắc

A01

24,75

Thí sinh nam miền Nam

A01

23,25

Thí sinh nữ miền Bắc

A01

27,25

Thí sinh nữ miền Nam

A01

26,50

Ưu tiên xét tuyển (Nam)

22,25

2 - HỌC VIỆN HẢI QUÂN

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,75

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,00

3 - HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

Thí sinh nam miền Bắc

C00

25,00

Thí sinh nam Quân khu 4
(Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế)

C00

25,25

Thí sinh nam Quân khu 5

C00

24,75

Thí sinh nam Quân khu 7

C00

22,25

Thí sinh nam Quân khu 9

C00

24,25

4 - HỌC VIỆN HẬU CẦN

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,50

5 - HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG -KHÔNG QUÂN

a) Ngành Kỹ thuật hàng không

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,25

b) Ngành CHTM PK -KQ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Môn Toán thí sinh có mức điểm 24,50 phải đạt 7,25 điểm trở lên.

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,75

6 - HỌC VIỆN QUÂN Y

Thí sinh nam miền Bắc

A00

27,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

26,25

Thí sinh nữ miền Bắc

A00

28,25

Thí sinh nữ miền Nam

A00

28,00

Thí sinh nam miền Bắc

B00

26,00

Thí sinh nam miền Nam

B00

24,50

Thí sinh nữ miền Bắc

B00

28,25

Thí sinh nữ miền Nam

B00

28,00

7 - HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

a) Ngôn ngữ Anh

Thí sinh nam miền Bắc

D01

22,44

Thí sinh nam miền Nam

D01

20,44

Thí sinh nữ miền Bắc

D01

26,81

Thí sinh nữ miền Nam

D01

24,81

b) Ngôn ngữ Nga

Thí sinh nam miền Bắc

D01

21,40

Thí sinh nam miền Nam

D01

19,40

Thí sinh nữ

D01

26,50

Thí sinh nam miền Bắc

D02

21,40

Thí sinh nam miền Nam

D02

19,40

Thí sinh nữ

D02

26,50

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

Thí sinh nam miền Bắc

D01

21,06

Thí sinh nam miền Nam

D01

19,06

Thí sinh nữ

D01

26,81

Thí sinh nam miền Bắc

D04

21,06

Thí sinh nam miền Nam

D04

19,06

Thí sinh nữ

D04

26,81

d) Quan hệ Quốc tế

Thí sinh nam miền Bắc

D01

22,06

Thí sinh nam miền Nam

D01

20,06

Thí sinh nữ

D01

27,50

đ) Trinh sát kỹ thuật

Thí sinh nam miền Bắc

A00

23,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,50

Thí sinh nam miền Bắc

A01

22,25

Thí sinh nam miền Nam

A01

20,25

8 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,75

9 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

Thí sinh nam Quân khu 5

A00

22,75

Thí sinh nam Quân khu 7

A00

22,75

Thí sinh nam Quân khu 9

A00

22,75

Thí sinh nam Quân khu 4
(Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế)

A00

23,50

10 - TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

Thí sinh nam miền Bắc

A00

23,25

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,75

11 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,75

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,25

12 - TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

a) Phi công

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,00

b) Sĩ quan Dù

Thí sinh nam miền Bắc

A00

21,25

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,75

13 - TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,75

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,25

14 - TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

20,25

15 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

20,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,75

16 - TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,00

Thí sinh nam miền Bắc

A01

22,00

Thí sinh nam miền Nam

A01

21,75

17 - TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

24,00

18 - TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,75

Thí sinh nam miền Bắc

C00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

C00

23,50


Điểm chuẩn hệ Cao đẳng khối Quân đội: 

Học viện, trường

Tổ hợp
xét tuyển

Điểm chuẩn tuyển sinh

Ghi chú

TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

Ngành: Kỹ thuật Hàng không

Thí sinh nam miền Bắc

A00

20,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

20,00


Chiều ngày 26/8, Tổng cục Chính trị CAND đã chính thức duyệt điểm chuẩn các trường CAND.

Sau đây là điểm chuẩn chi tiết các trường khối Công an:

*Học viện An ninh nhân dân: 

Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân
Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân


* Đại học An ninh nhân dân

Điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân
Điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân

* Đại học Cảnh sát nhân dân 

Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát nhân dân
Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát nhân dân


* Đại học Phòng cháy chữa cháy và Đại học Hậu cần - Kỹ thuật

Điểm chuẩn Trường Đại học PCCC và Đại học Kỹ thuật Hậu cần CAND.
Điểm chuẩn Trường Đại học PCCC và Đại học Kỹ thuật Hậu cần CAND.

* Học viện Cảnh sát nhân dân

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân


* Học viện Chính trị Công an nhân dân

Điểm chuẩn chính thức các trường khối công an, quân đội ảnh 6
Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân

Học viện, trường

Tổ hợp 
xét tuyển

Điểm chuẩn tuyển sinh

Ghi chú

1 - HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

26,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

24,75

Thí sinh nữ miền Bắc

A00

28,25

Thí sinh nữ miền Nam

A00

27,25

Thí sinh nam miền Bắc

A01

24,75

Thí sinh nam miền Nam

A01

23,25

Thí sinh nữ miền Bắc

A01

27,25

Thí sinh nữ miền Nam

A01

26,50

Ưu tiên xét tuyển (Nam)

22,25

2 - HỌC VIỆN HẢI QUÂN

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,75

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,00

3 - HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

Thí sinh nam miền Bắc

C00

25,00

Thí sinh nam Quân khu 4
(Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế)

C00

25,25

Thí sinh nam Quân khu 5

C00

24,75

Thí sinh nam Quân khu 7

C00

22,25

Thí sinh nam Quân khu 9

C00

24,25

4 - HỌC VIỆN HẬU CẦN

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,50

5 - HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG -KHÔNG QUÂN

a) Ngành Kỹ thuật hàng không

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,25

b) Ngành CHTM PK -KQ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Môn Toán thí sinh có mức điểm 24,50 phải đạt 7,25 điểm trở lên.

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,75

6 - HỌC VIỆN QUÂN Y

Thí sinh nam miền Bắc

A00

27,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

26,25

Thí sinh nữ miền Bắc

A00

28,25

Thí sinh nữ miền Nam

A00

28,00

Thí sinh nam miền Bắc

B00

26,00

Thí sinh nam miền Nam

B00

24,50

Thí sinh nữ miền Bắc

B00

28,25

Thí sinh nữ miền Nam

B00

28,00

7 - HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

a) Ngôn ngữ Anh

Thí sinh nam miền Bắc

D01

22,44

Thí sinh nam miền Nam

D01

20,44

Thí sinh nữ miền Bắc

D01

26,81

Thí sinh nữ miền Nam

D01

24,81

b) Ngôn ngữ Nga

Thí sinh nam miền Bắc

D01

21,40

Thí sinh nam miền Nam

D01

19,40

Thí sinh nữ

D01

26,50

Thí sinh nam miền Bắc

D02

21,40

Thí sinh nam miền Nam

D02

19,40

Thí sinh nữ

D02

26,50

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

Thí sinh nam miền Bắc

D01

21,06

Thí sinh nam miền Nam

D01

19,06

Thí sinh nữ

D01

26,81

Thí sinh nam miền Bắc

D04

21,06

Thí sinh nam miền Nam

D04

19,06

Thí sinh nữ

D04

26,81

d) Quan hệ Quốc tế

Thí sinh nam miền Bắc

D01

22,06

Thí sinh nam miền Nam

D01

20,06

Thí sinh nữ

D01

27,50

đ) Trinh sát kỹ thuật

Thí sinh nam miền Bắc

A00

23,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,50

Thí sinh nam miền Bắc

A01

22,25

Thí sinh nam miền Nam

A01

20,25

8 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,75

9 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

Thí sinh nam Quân khu 5

A00

22,75

Thí sinh nam Quân khu 7

A00

22,75

Thí sinh nam Quân khu 9

A00

22,75

Thí sinh nam Quân khu 4
(Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế)

A00

23,50

10 - TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

Thí sinh nam miền Bắc

A00

23,25

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,75

11 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,75

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,25

12 - TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

a) Phi công

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,00

b) Sĩ quan Dù

Thí sinh nam miền Bắc

A00

21,25

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,75

13 - TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,75

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,25

14 - TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

20,25

15 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

20,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,75

16 - TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,00

Thí sinh nam miền Bắc

A01

22,00

Thí sinh nam miền Nam

A01

21,75

17 - TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

24,00

18 - TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,75

Thí sinh nam miền Bắc

C00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

C00

23,50

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo hệ Cao đẳng khối quân sự năm 2015: 


Học viện, trường

Tổ hợp 
xét tuyển

Điểm chuẩn tuyển sinh

Ghi chú

TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

Ngành: Kỹ thuật Hàng không

Thí sinh nam miền Bắc

A00

20,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

20,00

Thùy Linh