Thượng tướng Đỗ Bá Tỵ - Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Trưởng ban TSQS Bộ Quốc phòng vừa ký Quyết định số 15/QĐ-TSQS về việc Ban hành quy định điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo Đại học, Cao đẳng vào các Học viện, trường Quân đội năm 2015.
Sau đây là điểm chuẩn chi tiết các trường khối Quân đội:
Học viện, trường |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn tuyển sinh |
Ghi chú |
|
1 - HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00 |
26,00 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
A00 |
24,75 |
||
Thí sinh nữ miền Bắc |
A00 |
28,25 |
||
Thí sinh nữ miền Nam |
A00 |
27,25 |
||
Thí sinh nam miền Bắc |
A01 |
24,75 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
A01 |
23,25 |
||
Thí sinh nữ miền Bắc |
A01 |
27,25 |
||
Thí sinh nữ miền Nam |
A01 |
26,50 |
||
Ưu tiên xét tuyển (Nam) |
22,25 |
|||
2 - HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00 |
24,75 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
A00 |
23,00 |
||
3 - HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
C00 |
25,00 |
||
Thí sinh nam Quân khu 4 |
C00 |
25,25 |
||
Thí sinh nam Quân khu 5 |
C00 |
24,75 |
||
Thí sinh nam Quân khu 7 |
C00 |
22,25 |
||
Thí sinh nam Quân khu 9 |
C00 |
24,25 |
||
4 - HỌC VIỆN HẬU CẦN |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00 |
25,00 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
A00 |
22,50 |
||
5 - HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG -KHÔNG QUÂN |
||||
a) Ngành Kỹ thuật hàng không |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00 |
25,50 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
A00 |
23,25 |
||
b) Ngành CHTM PK -KQ |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00 |
24,50 |
Môn Toán thí sinh có mức điểm 24,50 phải đạt 7,25 điểm trở lên. |
|
Thí sinh nam miền Nam |
A00 |
22,75 |
||
6 - HỌC VIỆN QUÂN Y |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00 |
27,50 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
A00 |
26,25 |
||
Thí sinh nữ miền Bắc |
A00 |
28,25 |
||
Thí sinh nữ miền Nam |
A00 |
28,00 |
||
Thí sinh nam miền Bắc |
B00 |
26,00 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
B00 |
24,50 |
||
Thí sinh nữ miền Bắc |
B00 |
28,25 |
||
Thí sinh nữ miền Nam |
B00 |
28,00 |
||
7 - HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
||||
a) Ngôn ngữ Anh |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
D01 |
22,44 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
D01 |
20,44 |
||
Thí sinh nữ miền Bắc |
D01 |
26,81 |
||
Thí sinh nữ miền Nam |
D01 |
24,81 |
||
b) Ngôn ngữ Nga |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
D01 |
21,40 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
D01 |
19,40 |
||
Thí sinh nữ |
D01 |
26,50 |
||
Thí sinh nam miền Bắc |
D02 |
21,40 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
D02 |
19,40 |
||
Thí sinh nữ |
D02 |
26,50 |
||
c) Ngôn ngữ Trung Quốc |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
D01 |
21,06 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
D01 |
19,06 |
||
Thí sinh nữ |
D01 |
26,81 |
||
Thí sinh nam miền Bắc |
D04 |
21,06 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
D04 |
19,06 |
||
Thí sinh nữ |
D04 |
26,81 |
||
d) Quan hệ Quốc tế |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
D01 |
22,06 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
D01 |
20,06 |
||
Thí sinh nữ |
D01 |
27,50 |
||
đ) Trinh sát kỹ thuật |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00 |
23,50 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
A00 |
21,50 |
||
Thí sinh nam miền Bắc |
A01 |
22,25 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
A01 |
20,25 |
||
8 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00 |
24,75 |
||
9 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
||||
Thí sinh nam Quân khu 5 |
A00 |
22,75 |
||
Thí sinh nam Quân khu 7 |
A00 |
22,75 |
||
Thí sinh nam Quân khu 9 |
A00 |
22,75 |
||
Thí sinh nam Quân khu 4 |
A00 |
23,50 |
||
10 - TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00 |
23,25 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
A00 |
21,75 |
||
11 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00 |
22,75 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
A00 |
19,25 |
||
12 - TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
||||
a) Phi công |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00 |
22,00 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
A00 |
21,00 |
||
b) Sĩ quan Dù |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00 |
21,25 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
A00 |
19,75 |
||
13 - TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00 |
22,75 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
A00 |
22,25 |
||
14 - TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00 |
24,50 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
A00 |
20,25 |
||
15 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00 |
20,50 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
A00 |
19,75 |
||
16 - TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00 |
24,50 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
A00 |
23,00 |
||
Thí sinh nam miền Bắc |
A01 |
22,00 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
A01 |
21,75 |
||
17 - TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00 |
25,00 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
A00 |
24,00 |
||
18 - TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00 |
24,50 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
A00 |
21,75 |
||
Thí sinh nam miền Bắc |
C00 |
24,50 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
C00 |
23,50 |
Điểm chuẩn hệ Cao đẳng khối Quân đội:
Học viện, trường |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn tuyển sinh |
Ghi chú |
|
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
||||
Ngành: Kỹ thuật Hàng không |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00 |
20,50 |
||
Thí sinh nam miền Nam |
A00 |
20,00 |
Chiều ngày 26/8, Tổng cục Chính trị CAND đã chính thức duyệt điểm chuẩn các trường CAND.
Sau đây là điểm chuẩn chi tiết các trường khối Công an:
*Học viện An ninh nhân dân:
Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân |
* Đại học An ninh nhân dân
Điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân |
* Đại học Cảnh sát nhân dân
Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát nhân dân |
* Đại học Phòng cháy chữa cháy và Đại học Hậu cần - Kỹ thuật
Điểm chuẩn Trường Đại học PCCC và Đại học Kỹ thuật Hậu cần CAND. |
* Học viện Cảnh sát nhân dân
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân |
* Học viện Chính trị Công an nhân dân
Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân |