Điểm chuẩn dự kiến khối công an, điểm chính thức khối quân đội

26/08/2015 13:40
Thùy Linh
(GDVN) - Hiện nay, các trường khối quân đội đã công bố điểm chuẩn chính thức và khối các trường công an dự kiến điểm chuẩn tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2015.

Thí sinh lưu ý, trong điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo hệ Đại học năm 2015 của 18 trường quân đội, riêng Học viện Phòng không – Không quân có sử dụng tiêu chí phụ đối với thí sinh nam miền Bắc để xét tuyển. Đó là, thí sinh cần đạt mức điểm 24,5 điểm trở lên và điểm thi môn Toán phải đạt 7,25 điểm trở lên. 

Sau đây là điểm chuẩn chính thức của 18 trường quân đội:  

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo hệ Đại học khối quân sự năm 2015: 

Học viện, trường

Tổ hợp
xét tuyển

Điểm chuẩn tuyển sinh

Ghi chú

1 - HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

26,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

24,75

Thí sinh nữ miền Bắc

A00

28,25

Thí sinh nữ miền Nam

A00

27,25

Thí sinh nam miền Bắc

A01

24,75

Thí sinh nam miền Nam

A01

23,25

Thí sinh nữ miền Bắc

A01

27,25

Thí sinh nữ miền Nam

A01

26,50

Ưu tiên xét tuyển (Nam)

22,25

2 - HỌC VIỆN HẢI QUÂN

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,75

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,00

3 - HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

Thí sinh nam miền Bắc

C00

25,00

Thí sinh nam Quân khu 4
(Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế)

C00

25,25

Thí sinh nam Quân khu 5

C00

24,75

Thí sinh nam Quân khu 7

C00

22,25

Thí sinh nam Quân khu 9

C00

24,25

4 - HỌC VIỆN HẬU CẦN

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,50

5 - HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG -KHÔNG QUÂN

a) Ngành Kỹ thuật hàng không

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,25

b) Ngành CHTM PK -KQ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Môn Toán thí sinh có mức điểm 24,50 phải đạt 7,25 điểm trở lên.

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,75

6 - HỌC VIỆN QUÂN Y

Thí sinh nam miền Bắc

A00

27,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

26,25

Thí sinh nữ miền Bắc

A00

28,25

Thí sinh nữ miền Nam

A00

28,00

Thí sinh nam miền Bắc

B00

26,00

Thí sinh nam miền Nam

B00

24,50

Thí sinh nữ miền Bắc

B00

28,25

Thí sinh nữ miền Nam

B00

28,00

7 - HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

a) Ngôn ngữ Anh

Thí sinh nam miền Bắc

D01

22,44

Thí sinh nam miền Nam

D01

20,44

Thí sinh nữ miền Bắc

D01

26,81

Thí sinh nữ miền Nam

D01

24,81

b) Ngôn ngữ Nga

Thí sinh nam miền Bắc

D01

21,40

Thí sinh nam miền Nam

D01

19,40

Thí sinh nữ

D01

26,50

Thí sinh nam miền Bắc

D02

21,40

Thí sinh nam miền Nam

D02

19,40

Thí sinh nữ

D02

26,50

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

Thí sinh nam miền Bắc

D01

21,06

Thí sinh nam miền Nam

D01

19,06

Thí sinh nữ

D01

26,81

Thí sinh nam miền Bắc

D04

21,06

Thí sinh nam miền Nam

D04

19,06

Thí sinh nữ

D04

26,81

d) Quan hệ Quốc tế

Thí sinh nam miền Bắc

D01

22,06

Thí sinh nam miền Nam

D01

20,06

Thí sinh nữ

D01

27,50

đ) Trinh sát kỹ thuật

Thí sinh nam miền Bắc

A00

23,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,50

Thí sinh nam miền Bắc

A01

22,25

Thí sinh nam miền Nam

A01

20,25

8 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,75

9 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

Thí sinh nam Quân khu 5

A00

22,75

Thí sinh nam Quân khu 7

A00

22,75

Thí sinh nam Quân khu 9

A00

22,75

Thí sinh nam Quân khu 4
(Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế)

A00

23,50

10 - TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

Thí sinh nam miền Bắc

A00

23,25

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,75

11 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,75

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,25

12 - TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

a) Phi công

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,00

b) Sĩ quan Dù

Thí sinh nam miền Bắc

A00

21,25

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,75

13 - TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,75

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,25

14 - TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

20,25

15 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

20,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,75

16 - TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,00

Thí sinh nam miền Bắc

A01

22,00

Thí sinh nam miền Nam

A01

21,75

17 - TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

24,00

18 - TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,75

Thí sinh nam miền Bắc

C00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

C00

23,50

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo hệ Cao đẳng khối quân sự năm 2015: 

Học viện, trường

Tổ hợp
xét tuyển

Điểm chuẩn tuyển sinh

Ghi chú

TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

Ngành: Kỹ thuật Hàng không

Thí sinh nam miền Bắc

A00

20,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

20,00

Điểm chuẩn dự kiến các trường khối Công an: 

Theo Báo điện tử Công an nhân dân: Chiều 24/8, các trường khối Công an nhân dân (CAND) cho biết đã xây dựng xong phương án điểm chuẩn xét tuyển 2015 để báo cáo Tổng cục Chính trị Công an nhân dân. 

Nhận định chung từ các trường cho thấy, năm nay điểm chuẩn dự kiến vào các trường sẽ tăng vọt, thậm chí có nhiều khối hoặc ngành sẽ tăng từ 3 – 4 điểm so với năm trước.

Đặc biệt là với nữ, do chỉ tiêu có hạn, điểm thi của thí sinh đã qua sơ tuyển cao hơn năm trước, nên có trường, dự kiến điểm chuẩn sẽ lên tới 29 điểm khối C, có trường dự kiến thí sinh nữ phải đạt 27,75 điểm mới có cơ hội trúng tuyển.

Khối A tuy có giảm hơn khối C, nhưng so với các năm trước cũng tăng mạnh, có ngành phải đạt 26 – 27 điểm. Thậm chí, có trường hệ trung cấp dự kiến sẽ là 27 điểm dành cho nữ (khối A) và 25,5 điểm dành cho nam (khối A).

Theo nhận định của một số cán bộ tuyển sinh CAND, điểm thi cao do đề thi năm nay dễ hơn, thí sinh làm bài thi tốt hơn.

Được biết, trong đợt thi kỳ thi THPT quốc gia vừa qua, có gần 93.000 thí sinh đã qua sơ tuyển có nguyện vọng xét tuyển vào các trường CAND, nhưng sau đợt I của kỳ xét tuyển, kết quả có 55.508 thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả điểm thi dùng để xét tuyển nguyện vọng 1 về các trường CAND, đạt tỷ lệ 59,72%, trong đó:

Học viện An ninh nhân dân là 6.092/13.197 thí sinh, đạt 46,16% (số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển tăng gấp rưỡi so với năm 2014). 

Học viện Cảnh sát nhân dân: 14.380/26.231 thí sinh, đạt 54,82%. 

Học viện Chính trị Công an nhân dân: 1.474/2.726 thí sinh, đạt 54,07%.

Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy: 4.864/6.818 thí sinh, đạt 71,34%.

Trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần: 1.239/2.513 thí sinh, đạt 49,30%.

Trường Đại học An ninh nhân dân: 4.670/8.338 thí sinh, đạt 56,01%.

Trường Đại học Cảnh sát nhân dân: 22.789/33.116 thí sinh, đạt 68,82%. 

Thùy Linh