Đối với Giáo dục trung học phổ thông, thi 6 môn: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Hoá học, Địa lí và Sinh học; trong đó, các môn: Ngoại ngữ, Hoá học, Sinh học thi theo hình thức trắc nghiệm. Với môn Ngoại ngữ, thí sinh phải thi một trong các thứ tiếng: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
Đối với Giáo dục thường xuyên thi 6 môn: Toán, Ngữ văn, Hoá học, Địa lí, Sinh học và Vật lí; trong đó, các môn: Hoá học, Sinh học, Vật lí thi theo hình thức trắc nghiệm.
Đối với Giáo dục thường xuyên thi 6 môn: Toán, Ngữ văn, Hoá học, Địa lí, Sinh học và Vật lí; trong đó, các môn: Hoá học, Sinh học, Vật lí thi theo hình thức trắc nghiệm.
Ảnh minh họa. |
Giám đốc sở GD&ĐT xem xét, quyết định, cho phép thi thay thế môn Ngoại ngữ bằng môn Vật lí (thi theo hình thức trắc nghiệm), đối với thí sinh không theo học hết chương trình THPT hiện hành hoặc có khó khăn về điều kiện dạy - học môn Ngoại ngữ (giáo viên thiếu hoặc chưa đạt chuẩn trình độ đào tạo, năng lực dạy học yếu; việc thực hiện chương trình không liên tục; học sinh là người dân tộc thiểu số, khả năng tiếp thu ngoại ngữ yếu; học sinh do chuyển trường nên phải học đổi môn Ngoại ngữ; các điều kiện về trang thiết bị dạy học, thực hành tiếng chưa đáp ứng yêu cầu dạy - học,... ).
Đối với mỗi địa điểm thi, Giám đốc sở GD&ĐT ra quyết định thành lập một Hội đồng coi thi để thực hiện công việc chuẩn bị và tổ chức coi thi theo quy định tại Điều 10 của Quy chế thi tốt nghiệp THPT. Không tổ chức Hội đồng coi thi riêng cho giáo dục thường xuyên, mà thi ghép giáo dục thường xuyên với giáo dục THPT trong cùng 1 Hội đồng coi thi, nhưng có phòng thi riêng cho giáo dục thường xuyên.
Lịch thi cụ thể các môn như sau:
Ngày |
Buổi |
Môn thi |
Thời gian làm bài |
Giờ phát đề thi cho thí sinh |
Giờ bắt đầu làm bài |
02/6/2013 |
Sáng |
Ngữ văn |
150 phút |
7 giờ 25 |
7 giờ 30 |
Chiều |
Hóa học |
60 phút |
14 giờ 15 |
14 giờ 30 |
|
03/6/2013 |
Sáng |
Địa lí |
90 phút |
7 giờ 25 |
7 giờ 30 |
Chiều |
Sinh học |
60 phút |
14 giờ 15 |
14 giờ 30 |
|
04/6/2013 |
Sáng |
Toán |
150 phút |
7 giờ 25 |
7 giờ 30 |
Chiều |
Ngoại ngữ |
60 phút |
14 giờ 15 |
14 giờ 30 |
|
Vật lí |
60 phút |
14 giờ 15 |
14 giờ 30 |
Đối với Giáo dục thường xuyên
Ngày |
Buổi |
Môn thi |
Thời gian làm bài |
Giờ phát đề thi cho thí sinh |
Giờ bắt đầu làm bài |
02/6/2013 |
Sáng |
Ngữ văn |
150 phút |
7 giờ 25 |
7 giờ 30 |
Chiều |
Hóa học |
60 phút |
14 giờ 15 |
14 giờ 30 |
|
03/6/2013 |
Sáng |
Địa lí |
90 phút |
7 giờ 25 |
7 giờ 30 |
Chiều |
Sinh học |
60 phút |
14 giờ 15 |
14 giờ 30 |
|
04/6/2013 |
Sáng |
Toán |
150 phút |
7 giờ 25 |
7 giờ 30 |
Chiều |
Vật lí |
60 phút |
14 giờ 15 |
14 giờ 30 |
Xuân Trung