Với các môn năng khiếu được nhân đôi, điểm chuẩn vào hệ đại học chính quy, ĐH Mỹ thuật công nghiệp là 32,5 điểm. Cụ thể cho các ngành, khu vực và nhóm đối tượng như sau:
Điểm chuẩn hệ đại học chính quy:
Ưu tiên |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
32.5 |
32 |
31.5 |
31 |
Nhóm 2 |
31.5 |
31 |
30.5 |
30 |
Nhóm 1 |
30.5 |
30 |
29.5 |
29 |
Điểm trúng tuyển vào ngành đăng ký:
Ngành Thiết kế nội thất: D210405, chỉ tiêu: 115
Ưu tiên |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
33.5 |
33 |
32.5 |
32 |
Nhóm 2 |
32.5 |
32 |
31.5 |
31 |
Nhóm 1 |
31.5 |
31 |
30.5 |
30 |
Ngành Thiết kế Đồ họa: D210403, chỉ tiêu: 100
Ưu tiên |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
34.5 |
34 |
33.5 |
33 |
Nhóm 2 |
33.5 |
33 |
32.5 |
32 |
Nhóm 1 |
32.5 |
32 |
31.5 |
31 |
Ngành Thiết kế Thời trang: D210404, chỉ tiêu: 75
Ưu tiên |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
33 |
32.5 |
32 |
31.5 |
Nhóm 2 |
32 |
31.5 |
31 |
30.5 |
Nhóm 1 |
31 |
30.5 |
30 |
29.5 |
Điểm chuẩn các ngành còn lại
Ưu tiên |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
32.5 |
32 |
31.5 |
31 |
Nhóm 2 |
31.5 |
31 |
30.5 |
30 |
Nhóm 1 |
30.5 |
30 |
29.5 |
29 |
Điểm chuẩn hệ Đại học Liên thông:
Ưu tiên |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
30.5 |
30 |
29.5 |
29 |
Nhóm 2 |
29.5 |
29 |
28.5 |
28 |
Nhóm 1 |
28.5 |
28 |
27.5 |
27 |
ĐH Mỹ thuật công nghiệp nhận đơn phúc tra tuyển sinh từ ngày 30/7 đến hết ngày 14/8. Thí sinh có yêu cầu phúc tra nộp đơn tại Phòng Đào tạo trong giờ hành chính. Lệ phí phúc tra là 200.000 đồng.
Nhà trường chỉ nhận đơn phúc tra môn Văn, không phúc tra các môn năng khiếu.
Ảnh mang tính chất minh họa. |
Cũng trong chiều nay, Trường ĐH Y Thái Bình dự kiến điểm chuẩn là 25,5, ngành Y tế công cộng dự kiến lấy 15 điểm.
ĐH Y Thái Bình công bố điểm chuẩn dự kiến và sẽ có quyết định chính thức sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn. Cụ thể như sau:
Hệ chính quy
Ngành |
Điểm |
Y đa khoa |
25,5 |
Y học cổ truyền |
23 |
Y học dự phòng |
22,5 |
Y tế công cộng |
15 |
Điều dưỡng |
22,5 |
Dược học |
24,5 |
Hệ liên thông
Diện có bằng tốt nghiệp dưới 36 tháng
Ngành |
Điểm |
Y đa khoa |
16,5 |
Y học cổ truyền |
15,5 |
Dược học |
15 |
Diện có bằng tốt nghiệp từ 36 tháng trở lên
Ngành |
Điểm |
Y đa khoa |
15,5 |
Y học cổ truyền |
17,5 |
Dược học |
13,5 |
ĐH Nông nghiệp Hà Nội dự kiến điểm trúng tuyển ngành cao nhất là 21. Điểm trúng tuyển vào trường, nguyện vọng 1 như sau:
Bậc đại học:
Đối tượng |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2 NT |
Khu vực 1 |
||||||||
Khối A |
Khối B, C |
Khối D1 |
Khối A |
Khối B, C |
Khối D1 |
Khối A |
Khối B, C |
Khối D1 |
Khối A |
Khối B, C |
Khối D1 |
|
HSPT |
15,5 |
16,5 |
16 |
15 |
16 |
15,5 |
14,5 |
15,5 |
15 |
14 |
15 |
14,5 |
UT2 |
14,5 |
15,5 |
15 |
14 |
15 |
14,5 |
13,5 |
14,5 |
14 |
13 |
14 |
13,5 |
UT1 |
13,5 |
14,5 |
14 |
13 |
14 |
13,5 |
12,5 |
13,5 |
13 |
12 |
13 |
12,5 |
Riêng 4 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học:
Đối tượng |
Khu vực |
Ngành |
Khối A |
Khối B |
Học sinh phổ thông |
3 |
Công nghệ sinh học |
21 |
21 |
Công nghệ thực phẩm |
20 |
21 |
||
Khoa học Môi trường |
17 |
19,5 |
||
Quản lý đất đai |
17 |
19 |
Thí sinh đăng ký dự thi vào 1 trong 4 ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang các ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn. Khối A được chuyển vào các ngành: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật điện, điện tử; Công thôn; Công nghệ thông tin.
Khối A hoặc D1 được chuyển vào các ngành: Kinh tế; Kinh tế nông nghiệp; Quản trị kinh doanh; Kinh doanh nông nghiệp; Kế toán. Khối A hoặc B được chuyển vào các ngành: Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan; Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Chăn nuôi - Thú y, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Khoa học vật nuôi); Nuôi trồng thuỷ sản; Khoa học đất; Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Công nghệ sau thu hoạch; Phát triển nông thôn.
Đối với hệ cao đẳng, khối A và B có điểm chuẩn bằng điểm sàn do Bộ Giáo dục quy định. Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 2 dự kiến như sau:
Bậc đại học:
Ngành tuyển |
Mã ngành |
Số lượng |
Khối thi |
Điểm sàn xét tuyển |
Chăn nuôi |
D620105 |
30 |
A, B |
A: 15,5; B: 16,5 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
30 |
A, B |
A và B: 22 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
100 |
A |
15,5 |
Công thôn |
D510210 |
100 |
A |
15,5 |
Kế toán |
D340301 |
60 |
A, D1 |
A:15,5; D1: 16 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
60 |
A, D1 |
A:15,5; D1: 16 |
Kinh tế |
D310101 |
60 |
A, D1 |
A:15,5; D1: 16 |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
60 |
A, D1 |
A:15,5; D1: 16 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
100 |
A |
15,5 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
100 |
A |
15,5 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
D620301 |
30 |
A, B |
A: 15,5; B: 16,5 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
60 |
A, B |
A: 15,5; B: 16,5 |
Xã hội học |
D310301 |
100 |
A, C, D1 |
A: 15,5; C: 16,5; D1: 16 |
Bậc cao đẳng:
STT |
Ngành tuyển |
Mã ngành |
Số lượng |
Khối thi ĐH |
Điểm sàn xét tuyển |
Đối tượng xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
150 |
A, B |
Khối A và B bằng điểm vào Cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định |
Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2013 ở các trường đại học. |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
150 |
A |
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
150 |
A |
||
4 |
Dịch vụ thú y |
C640201 |
150 |
A, B |
||
5 |
Khoa học cây trồng |
C620110 |
150 |
A, B |
||
6 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
150 |
A, B |
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 bao gồm bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2013, phong bì thư đã dán đủ tem và ghi người nhận, địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển và lệ phí xét tuyển 20.000 đồng mỗi hồ sơ. Thời hạn đăng ký trước ngày 30/8.
Hiện tại hầu hết các trường đại học, cao đẳng đã công bố điểm thi, thí sinh có thể tra cứu điểm thi tại đây: