T |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Số HS ĐKDT |
Tỉ lệ chọi |
1 |
Công nghệ Thông tin (khối A ) |
C480201 |
150 |
223 |
1.49 |
2 |
Công nghệ phần mềm (khối A) |
C480101 |
80 |
42 |
0.53 |
3 |
Công nghệ Mạng và Truyền thông (khối A) |
C480102 |
80 |
43 |
0.54 |
4 |
Kế toán – Tin học |
C340301 |
240 |
49 |
0.2 |
5 |
Công nghệ Thông tin (khối D1) |
C480201 |
150 |
46 |
0.31 |
6 |
Công nghệ phần mềm (khối D1) |
C480101 |
80 |
15 |
0.19 |
7 |
Công nghệ Mạng và Truyền thông (Khối D1) |
C480102 |
80 |
8 |
0.1 |
8 |
Kế toán – Tin học (khối D1) |
C340301 |
240 |
17 |
0.07 |
9 |
Công nghệ Thông tin (khối V) |
C480201 |
150 |
2 |
0.01 |
10 |
Công nghệ phần mềm (khối V) |
C480101 |
80 |
1 |
0.01 |
Mọi thông tin phản ánh, khiếu nại tiêu cực trong giáo dục, mời quý độc giả gửi về địa chỉ email của tòa soạn:
http://giaoduc.net.vn/Giao-duc-24h/Hom-thu-bay-to-y-kien-to-giac-tieu-cuc-trong-giao-duc/161144.gd
http://giaoduc.net.vn/Giao-duc-24h/Hom-thu-bay-to-y-kien-to-giac-tieu-cuc-trong-giao-duc/161144.gd
ĐIỂM NÓNG |
|
DL