Dưới đây là thống kê hồ sơ ĐKDT vào từng nhóm ngành của trường ĐH Điện lực năm 2012:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối A |
Khối D1 |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: Hệ thống điện, Xây dựng công trình điện, Nhiệt điện, Điện lạnh, Điện công nghiệp và dân dụng, Điện hạt nhân. |
D510301 |
3948 |
|
- Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành (chuyên ngành Quản lý năng lượng, Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) |
D510601 |
448 |
|
- Công nghệ thông tin với các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Thương mại điện tử. |
D480201 |
1071 |
|
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
748 |
|
- Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử, Điện tử y sinh |
D510302 |
718 |
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
D510201 |
320 |
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
296 |
|
- Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn. |
D340101 |
583 |
485 |
- Tài chính ngân hàng |
D340201 |
727 |
454 |
- Kế toán |
D340301 |
1442 |
719 |
Nguyện vọng I vào các ngành hệ Cao đẳng |
849 |
420 |
|
Tổng cộng |
13228 |
http://giaoduc.net.vn/Giao-duc-24h/Hom-thu-bay-to-y-kien-to-giac-tieu-cuc-trong-giao-duc/161144.gd
ĐIỂM NÓNG |
|