Tỉ lệ chọi cao nhất thuộc về Trường ĐH Y dược (1/7,61), kế đến là Trường ĐH Nông lâm (1/7,5), Trường ĐH Kinh tế (1/6,35), khoa luật (1/5,16), khoa du lịch (1/4,86), Trường ĐH Sư phạm (1/4,58), Trường ĐH Khoa học (1/3,43), khoa giáo dục thể chất (1/2,69), Trường ĐH Ngoại ngữ (1/2,54), Trường ĐH Nghệ thuật (1/1,87) và thấp nhất là phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (1/0,58).
Tỷ lệ chọi Đại học Huế năm 2011:
Chuyên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ ĐK |
Tỉ lệ “chọi” |
Tỉ lệ chọi KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT Đại học Huế |
|||
- Sư phạm Thể chất - Giáo dục quốc phòng |
100 |
427 |
4,27 |
- Giáo dục thể chất |
150 |
404 |
2,69 |
Tỷ lệ chọi KHOA DU LỊCH Đại học Huế |
|||
Du lịch học |
100 |
891 |
8,91 |
Quản trị kinh doanh |
300 |
1131 |
3,77 |
Tỷ lệ chọi TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Đại học Huế |
|||
- Sư phạm Tiếng Anh |
250 |
846 |
3,38 |
- Sư phạm Tiếng Pháp |
30 |
10 |
0,33 |
- Việt Nam học |
40 |
72 |
1,80 |
- Quốc tế học |
40 |
42 |
1,05 |
- Ngôn ngữ Anh |
250 |
800 |
3,20 |
- Song ngữ Nga - Anh |
30 |
10 |
0,33 |
- Ngôn ngữ Pháp |
40 |
56 |
1,40 |
- Ngôn ngữ Trung quốc |
80 |
151 |
1,89 |
- Ngôn ngữ Nhật |
100 |
265 |
2,65 |
- Ngôn ngữ Hàn quốc |
40 |
103 |
2,58 |
Tỉ lệ chọi TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Đại học Huế |
|||
- Kinh tế |
300 |
2367 |
7,89 |
- Quản trị kinh doanh |
340 |
2973 |
8,74 |
- Kinh tế chính trị |
50 |
378 |
7,56 |
- Kế toán |
240 |
2282 |
9,51 |
- Tài chính - Ngân hàng |
80 |
547 |
6,84 |
- Hệ thống thông tin kinh tế |
150 |
763 |
5,09 |
Tỉ lệ chọi TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM Đại học Huế |
|||
- Công nghiệp và công trình nông thôn |
40 |
129 |
3,23 |
- Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
40 |
65 |
1,63 |
- Công nghệ thực phẩm |
100 |
3009 |
30,09 |
- Khoa học cây trồng |
80 |
367 |
4,59 |
- Bảo vệ thực vật |
40 |
204 |
5,10 |
- Bảo quản chế biến nông sản |
50 |
359 |
7,18 |
- Khoa học nghề vườn |
30 |
51 |
1,70 |
- Lâm nghiệp |
50 |
689 |
13,78 |
- Chăn nuôi – Thú y |
100 |
622 |
6,22 |
- Thú y |
50 |
304 |
6,08 |
- Nuôi trồng thuỷ sản |
130 |
906 |
6,97 |
- Nông học |
40 |
99 |
2,48 |
- Khuyến nông và phát triển nông thôn |
50 |
419 |
8,38 |
- Quản lí tài nguyên rừng và môi trường |
100 |
1670 |
16,70 |
- Chế biến lâm sản |
30 |
127 |
4,23 |
- Khoa học đất |
30 |
46 |
1,53 |
- Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản |
40 |
683 |
17,08 |
- Quản lí đất đai |
170 |
1099 |
6,46 |
- Phát triển nông thôn |
30 |
166 |
5,53 |
Tỉ lệ chọi TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT Đại học Huế |
|||
- Hội hoạ |
40 |
54 |
1,35 |
- Điêu khắc |
10 |
5 |
0,50 |
- Sư phạm Mĩ thuật |
40 |
109 |
2,73 |
- Mĩ thuật ứng dụng |
55 |
223 |
4,05 |
- Đồ họa (chuyên ngành Đồ họa tạo hình) |
25 |
33 |
1,32 |
Tỷ lệ chọi TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Đại học Huế |
|||
- Sư phạm Toán học |
120 |
478 |
3,98 |
- Sư phạm Tin học |
110 |
277 |
2,52 |
- Sư phạm Vật lí |
150 |
661 |
4,41 |
- Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học |
30 |
103 |
3,40 |
- Sư phạm Hoá học |
110 |
363 |
3,30 |
- Sư phạm Sinh học |
60 |
458 |
7,63 |
- Sư phạm Kĩ thuật nông lâm |
40 |
85 |
2,13 |
- Tâm lí học giáo dục |
50 |
68 |
1,36 |
- Giáo dục chính trị |
110 |
213 |
1,94 |
- Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng |
60 |
82 |
1,37 |
- Sư phạm Ngữ văn |
170 |
682 |
4,01 |
- Sư phạm Lịch sử |
160 |
334 |
2,09 |
- Sư phạm Địa lí |
150 |
455 |
3,03 |
- Giáo dục tiểu học |
150 |
1740 |
11,63 |
- Giáo dục mầm non |
150 |
829 |
5,53 |
Tỷ lệ chọi TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Đại học Huế |
|||
- Toán học |
50 |
79 |
1,58 |
- Tin học |
180 |
449 |
2,49 |
- Vật lí học |
60 |
96 |
1,60 |
- Kiến trúc |
110 |
370 |
3,36 |
- Điện tử – Viễn thông |
60 |
659 |
10,98 |
- Toán Tin ứng dụng |
50 |
104 |
2,08 |
- Hoá học |
60 |
699 |
11,65 |
- Địa chất học |
50 |
71 |
1,42 |
- Địa chất công trình và địa chất thuỷ văn |
50 |
132 |
2,64 |
- Sinh học |
60 |
254 |
4,23 |
- Địa lí tự nhiên |
40 |
136 |
3,40 |
- Khoa học môi trường |
60 |
1271 |
21,18 |
- Công nghệ sinh học |
60 |
723 |
12,05 |
- Văn học |
100 |
219 |
2,19 |
- Lịch sử |
100 |
88 |
0,88 |
- Triết học |
60 |
29 |
0,48 |
- Hán - Nôm |
30 |
20 |
0,67 |
- Báo chí |
100 |
468 |
4,68 |
- Công tác xã hội |
60 |
342 |
5,70 |
- Xã hội học |
60 |
95 |
1,58 |
- Ngôn ngữ học |
40 |
14 |
0,35 |
- Đông phương học |
60 |
52 |
0,87 |
Tỉ lệ chọi TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC Đại học Huế |
|||
- Y đa khoa |
50 |
4362 |
8,72 |
- Răng – Hàm – Mặt |
50 |
540 |
10,80 |
- Dược học |
120 |
756 |
6,30 |
- Điều dưỡng |
50 |
1666 |
33,32 |
- Kĩ thuật Y học |
50 |
1077 |
21,54 |
- Y tế công cộng |
50 |
640 |
12,80 |
- Y học dự phòng |
150 |
812 |
5,41 |
- Y học cổ truyền |
50 |
577 |
11,54 |
Tỷ lệ chọi PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ |
|||
- Công nghệ kĩ thuật môi trường |
40 |
50 |
1,25 |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
60 |
110 |
1,85 |
- Kĩ thuật điện |
60 |
24 |
0,40 |
- Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ |
40 |
14 |
0,35 |
Tỉ lệ chọi KHOA LUẬT Đại học Huế |
|||
Luật |
250 |
1664 |
6,66 |
Luật kinh tế |
150 |
1003 |
6,69 |
http://giaoduc.net.vn/Giao-duc-24h/Hom-thu-bay-to-y-kien-to-giac-tieu-cuc-trong-giao-duc/161144.gd
ĐIỂM NÓNG |
|