THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2013
KÝ HIỆU TRƯỜNG: TCT – TỔNG CHỈ TIÊU: 8.200
Số TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu 2013 (dự kiến) |
8.200 |
||||
A |
Hệ đào tạo đại học |
8.000 |
||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A, D1 |
60 |
2 |
Giáo dục Công dân |
D140204 |
C |
80 |
3 |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
T |
80 |
4 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A, A1 |
120 |
5 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A, A1 |
180 |
6 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A, B |
60 |
7 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
120 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
60 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
60 |
10 |
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
C |
60 |
11 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
80 |
12 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D140233 |
D1, D3 |
60 |
13 |
Việt Nam học |
D220113 |
C, D1 |
80 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
160 |
15 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
D1, D3 |
60 |
16 |
Văn học |
D220330 |
C |
80 |
17 |
Kinh tế |
D310101 |
A, A1, D1 |
80 |
18 |
Thông tin học |
D320201 |
D1 |
60 |
19 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
120 |
20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A, A1, D1 |
80 |
21 |
Marketing |
D340115 |
A, A1, D1 |
80 |
22 |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
A, A1, D1 |
100 |
23 |
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
A, A1, D1 |
80 |
24 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
200 |
25 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
90 |
26 |
Kiểm toán |
D340302 |
A, A1, D1 |
90 |
27 |
Luật |
D380101 |
A, C, D1, D3 |
300 |
28 |
Sinh học |
D420101 |
B |
120 |
29 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, B |
160 |
30 |
Hóa học |
D440112 |
A, B |
160 |
31 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A, B |
140 |
32 |
Khoa học đất |
D440306 |
B |
60 |
33 |
Toán ứng dụng |
D460112 |
A |
80 |
34 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
A, A1 |
80 |
35 |
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A, A1 |
80 |
36 |
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
A, A1 |
80 |
37 |
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A, A1 |
80 |
38 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
160 |
39 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A, B |
80 |
40 |
Quản lý công nghiệp |
D510601 |
A, A1 |
80 |
41 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
A, A1 |
240 |
42 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
D520114 |
A, A1 |
80 |
43 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A, A1 |
90 |
44 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
80 |
45 |
Kỹ thuật máy tính |
D520214 |
A, A1 |
80 |
46 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A, A1 |
80 |
47 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
A |
80 |
48 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A |
120 |
49 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
A |
80 |
50 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A, A1 |
240 |
51 |
Chăn nuôi |
D620105 |
B |
160 |
52 |
Nông học |
D620109 |
B |
120 |
53 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
B |
270 |
54 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
B |
120 |
55 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
B |
60 |
56 |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
A, A1, D1 |
180 |
57 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
A, A1, B |
80 |
58 |
Lâm sinh |
D620205 |
A, A1, B |
60 |
59 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
B |
160 |
60 |
Bệnh học thủy sản |
D620302 |
B |
80 |
61 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
D620305 |
A, B |
60 |
62 |
Thú y |
D640101 |
B |
180 |
63 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, A1, B |
80 |
64 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
D850102 |
A, A1, D1 |
80 |
65 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A, A1, B |
120 |
Đào tạo đại học tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang |
580 |
|||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
80 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
80 |
3 |
Luật |
D380101 |
A, C, D1, D3 |
100 |
4 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
80 |
5 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A, A1 |
80 |
6 |
Nông học |
D620109 |
B |
80 |
7 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
A, A1, B |
80 |
B |
Hệ đào tạo cao đẳng |
200 |
||
1 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
200 |
- Tuyển sinh trong cả nước
- Ngày và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển theo ngành học
- Trong tổng số 8.000 chỉ tiêu đại học dành 580 chỉ tiêu đào tạo tại khu Hòa An – tỉnh Hậu giang.
- Khối T: Điểm môn thi Năng khiếu Thể dục thể thao phải đạt từ 10 trở lên sau khi nhân hệ số 2 mới được xét tuyển.(Thí sinh không thi sơ tuyển nhưng phải đảm bảo chiều cao và cân nặng theo quy định chung của ngành học: tối thiểu nam cao 1,65 m nặng 45 kg trở lên; nữ cao 1,55 m nặng 40 kg trở lên).
- Đào tạo theo học chế tín chỉ, có cố vấn học tập riêng cho mỗi lớp chuyên ngành. Trường trang bị 1.000 máy tính công, sinh viên được sử dụng miễn phí 600 giờ máy tính trong suốt khóa học. Có cơ hội học và tốt nghiệp với 2 bằng đại học, và học tiếp các chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ.
- Đảm bảo nguồn tài liệu học tập.
- Số chỗ trong ký túc xá: 4.000
- Có nhiều học bổng dành cho sinh viên đạt điểm cao trong kỳ thi tuyển sinh và học bổng khuyến khích học tập.
- Học phí: Theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Thủ tướng chính phủ quy định về việc miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011-2015; Trường dự kiến thu học phí năm học 2013-2014: từ 160.000 đồng/tín chỉ đến 190.000 đồng/tín chỉ tùy theo học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương, cơ sở ngành, chuyên ngành và ngành đào tạo.
- Đối với những ngành có nhiều chuyên ngành: sau khi trúng tuyển ngành, khi làm thủ tục nhập học thí sinh sẽ đăng ký vào chuyên ngành cụ thể. Trường căn cứ vào nguyện vọng của thí sinh, điểm trúng tuyển và chỉ tiêu để xét và xếp vào từng lớp chuyên ngành; thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 được ưu tiên xét tuyển chuyên ngành.
- Thông tin tuyển sinh, thông tin giới thiệu ngành, chuyên ngành đào tạo và chỉ tiêu cụ thể ñược công bố tại Website: www.ctu.edu.vn