Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2013

30/01/2013 23:14
Theo Kênh tuyển sinh
Đại học Cần Thơ đã ra chỉ tiêu tuyển sinh năm 2013.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Đường 3/2, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. 
ĐT Phòng đào tạo: 0710 3600 433 (Trương Chiến Thắng); 0710 3872 165 (Võ Thị Ngọc Mỹ). 
Fax: 0710 3838 474; Website: www.ctu.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2013

KÝ HIỆU TRƯỜNG: TCT – TỔNG CHỈ TIÊU: 8.200

Số TT

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu 2013

(dự kiến)

8.200

A

Hệ đào tạo đại học

8.000

1

Giáo dục Tiểu học

D140202

A, D1

60

2

Giáo dục Công dân

D140204

C

80

3

Giáo dục Thể chất

D140206

T

80

4

Sư phạm Toán học

D140209

A, A1

120

5

Sư phạm Vật lý

D140211

A, A1

180

6

Sư phạm Hóa học

D140212

A, B

60

7

Sư phạm Sinh học

D140213

B

120

8

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

60

9

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

60

10

Sư phạm Địa lý

D140219

C

60

11

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D1

80

12

Sư phạm Tiếng Pháp

D140233

D1, D3

60

13

Việt Nam học

D220113

C, D1

80

14

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

160

15

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D1, D3

60

16

Văn học

D220330

C

80

17

Kinh tế

D310101

A, A1, D1

80

18

Thông tin học

D320201

D1

60

19

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

120

20

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A, A1, D1

80

21

Marketing

D340115

A, A1, D1

80

22

Kinh doanh quốc tế

D340120

A, A1, D1

100

23

Kinh doanh thương mại

D340121

A, A1, D1

80

24

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, A1, D1

200

25

Kế toán

D340301

A, A1, D1

90

26

Kiểm toán

D340302

A, A1, D1

90

27

Luật

D380101

A, C, D1, D3

300

28

Sinh học

D420101

B

120

29

Công nghệ sinh học

D420201

A, B

160

30

Hóa học

D440112

A, B

160

31

Khoa học môi trường

D440301

A, B

140

32

Khoa học đất

D440306

B

60

33

Toán ứng dụng

D460112

A

80

34

Khoa học máy tính

D480101

A, A1

80

35

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A, A1

80

36

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A, A1

80

37

Hệ thống thông tin

D480104

A, A1

80

38

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

160

39

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, B

80

40

Quản lý công nghiệp

D510601

A, A1

80

41

Kỹ thuật cơ khí

D520103

A, A1

240

42

Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

A, A1

80

43

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A, A1

90

44

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

80

45

Kỹ thuật máy tính

D520214

A, A1

80

46

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A, A1

80

47

Kỹ thuật môi trường

D520320

A

80

48

Công nghệ thực phẩm

D540101

A

120

49

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

A

80

50

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

240

51

Chăn nuôi

D620105

B

160

52

Nông học

D620109

B

120

53

Khoa học cây trồng

D620110

B

270

54

Bảo vệ thực vật

D620112

B

120

55

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

B

60

56

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A, A1, D1

180

57

Phát triển nông thôn

D620116

A, A1, B

80

58

Lâm sinh

D620205

A, A1, B

60

59

Nuôi trồng thủy sản

D620301

B

160

60

Bệnh học thủy sản

D620302

B

80

61

Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

A, B

60

62

Thú y

D640101

B

180

63

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, B

80

64

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

D850102

A, A1, D1

80

65

Quản lý đất đai

D850103

A, A1, B

120

Đào tạo đại học tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang

580

1

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

80

2

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

80

3

Luật

D380101

A, C, D1, D3

100

4

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

80

5

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

80

6

Nông học

D620109

B

80

7

Phát triển nông thôn

D620116

A, A1, B

80

B

Hệ đào tạo cao đẳng

200

1

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

200

- Tuyển sinh trong cả nước

- Ngày và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm xét tuyển theo ngành học

- Trong tổng số 8.000 chỉ tiêu đại học dành 580 chỉ tiêu đào tạo tại khu Hòa An – tỉnh Hậu giang.

- Khối T: Điểm môn thi Năng khiếu Thể dục thể thao phải đạt từ 10 trở lên sau khi nhân hệ số 2 mới được xét tuyển.(Thí sinh không thi sơ tuyển nhưng phải đảm bảo chiều cao và cân nặng theo quy  định chung của ngành học: tối thiểu nam cao 1,65 m nặng 45 kg trở lên; nữ cao 1,55 m nặng 40 kg trở lên).

- Đào tạo theo học chế tín chỉ, có cố vấn học tập riêng cho mỗi lớp chuyên ngành. Trường trang bị 1.000 máy tính công, sinh viên được sử dụng miễn phí 600 giờ máy tính trong suốt khóa học. Có cơ hội học và tốt nghiệp với 2 bằng đại học, và học tiếp các chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ.

- Đảm bảo nguồn tài liệu học tập.

- Số chỗ trong ký túc xá: 4.000

- Có nhiều học bổng dành cho sinh viên đạt điểm cao trong kỳ thi tuyển sinh và học bổng khuyến khích học tập.

- Học phí: Theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Thủ tướng chính phủ quy định về việc miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011-2015; Trường dự kiến thu học phí năm học 2013-2014: từ 160.000 đồng/tín chỉ đến 190.000 đồng/tín chỉ tùy theo học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương, cơ sở ngành, chuyên ngành và ngành đào tạo.

- Đối với những ngành có nhiều chuyên ngành: sau khi trúng tuyển ngành, khi làm thủ tục nhập học thí sinh sẽ đăng ký vào chuyên ngành cụ thể. Trường căn cứ vào nguyện vọng của thí sinh, điểm trúng tuyển và chỉ tiêu để xét và xếp vào từng lớp chuyên ngành; thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 được  ưu tiên xét tuyển chuyên ngành.

-  Thông tin tuyển sinh, thông tin giới thiệu ngành, chuyên ngành đào tạo và chỉ tiêu cụ thể  ñược công bố tại Website: www.ctu.edu.vn

-  Trường đang chờ Quyết định của Bộ cho phép tuyển sinh thêm 6 ngành mới  (dự kiến 400 chỉ tiêu); thông tin cụ thể được công bố tại Website: www.ctu.edu.vn
Theo Kênh tuyển sinh