Chiến hạm tàng hình Sea Fighter (FSF-1) được trang bị các 2 động cơ MTU 595, 2 động cơ LM2500. |
Sea Fighter (FSF-1) có thể đạt đến vận tốc tối đa 50 knots (90 km/h). |
Sea Fighter (FSF-1) có thiết kế đặc biệt, nó có thể được tháo rời và lắp đặt thêm các kết cấu trên thân để phù hợp với từng nhiệm vụ cụ thể. |
Sea Fighter (FSF-1) với từng thiết kế riêng có thể thực hiện các sứ mệnh như quét mìn, săn ngầm, săn tàu nổi, đổ bộ, vận tải, hậu cần, phóng tên lửa, chuyên chở đặc nhiệm... |
Sea Fighter (FSF-1) có thể chở theo 1 máy bay nhỏ (dài khoảng 11 mét) |
Sea Fighter (FSF-1) là sản phẩm của hãng đóng tàu Nichols Bros. Boat Builders, Freeland, Washington |
Sea Fighter (FSF-1) tùy phiên bản có giá thành từ180 đến 220 triệu USD. |
Sea Fighter (FSF-1) có lượng giãn nước 1.600 tấn |
Sea Fighter (FSF-1) có chiều dài 79 mét, rộng 21,9 mét |
Sea Fighter (FSF-1) có tầm hoạt động 8.100 km |
Sea Fighter (FSF-1) được vận hành bởi thủy thủ đoàn gồm 4 sỹ quan và 22 thủy thủ |
Sea Fighter (FSF-1) có thể mang theo trực thăng và máy bay không người lái |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Sea Fighter (FSF-1) |
Lê Dũng (nguồn: US Navy)