Hợp đồng chế tạo tàu sân bay Cavour được ký tháng 11/2000, khởi công vào tháng 6/2001, hạ thủy và trang bị vào tháng 6/2004, bàn giao cho hải quân Italia năm 2008. |
Chiều dài: 244 m. Chiều rộng: 39 m. Mớn nước: 8,7 m. Đường băng: 186 m. Lượng choán nước: chuẩn 21.160 tấn, tối đa 27.100 tấn. |
Động cơ: 88.000 mã lực. Khả năng chạy liên tục: 7000 hải lý, vận tốc 18 hải lý/giờ. Khả năng duy trì: > 18 ngày. |
Hệ thống động cơ: Hệ thống đẩy COGAG, 4 tuabin khí General Electric/Avio LM2500, 2 chân vịt. Tốc độ: 28 hải lý/giờ. |
Hệ thống vũ khí: 2 khẩu pháo bắn nhanh 76 mm OTO Breda 76/62 SR, 3 khẩu pháo bắn nhanh 25 mm Oto Breda Oerlikon KBA, 4 hệ thống phóng thẳng 8-cell SYLVER A43 (trang bị tên lửa hạm đối không Aster-15). |
Máy bay: 12 - 16 chiếc máy bay chiến đấu AV-8B Harrier hoặc máy bay chiến đấu Lockheed Martin F-35B, 3 máy bay cảnh báo sớm EH-101 Mk.112 AEW/HEW, 4 - 6 máy bay trực thăng chống tàu ngầm EH-101, NH-90 hoặc SH -3D; hoặc 30 máy bay trực thăng. |
Tàu sân bay Cavour |
Tàu sân bay Cavour |
Tàu sân bay Cavour |
Tàu sân bay Cavour |
Tàu sân bay Cavour |
Tàu sân bay Cavour |
Tàu sân bay Cavour |
Tàu sân bay Cavour |
Tàu sân bay Cavour |
Tàu sân bay Cavour |
Tàu sân bay Cavour |
Tàu sân bay Cavour |
Tàu sân bay Cavour |
Tàu sân bay Cavour |
Tàu sân bay Cavour |
Tàu sân bay Cavour |
Tàu sân bay Cavour |
Tàu sân bay Cavour |
Tàu sân bay Cavour |
Tàu sân bay Cavour |
Tàu sân bay Cavour |
Lê Dũng (theo Mil)