Trường ĐH Quốc Tế Hồng Bàng tuyển sinh 4.400 chỉ tiêu |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
Trường ĐH Quốc Tế Hồng Bàng (HBU) |
4.400 |
||
Các ngành đào tạo đại học: |
2.200 |
||
Ngôn ngữ Anh (Biên-phiên dịch thương mại tiếng Anh; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh) |
D220201 |
D |
|
Ngôn ngữ Pháp (Tiếng Pháp du lịch - khách sạn; Tiếng Pháp thương mại) |
D220203 |
D |
|
Kinh tế (gồm các chuyên ngành Kế toán-Kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Tài chính ngân hàng) |
D310101 |
A,A1,D |
|
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính và viễn thông, Lập trình game, An ninh mạng) |
D480201 |
A,A1,D |
|
Đông Nam Á học |
D210406 |
C, D |
|
Trung quốc học |
D220214 |
C, D |
|
Nhật Bản học |
D220215 |
C, D |
|
Hàn Quốc học |
D220216 |
C, D |
|
Truyền thông đa phương tiện (chuyên ngành Ngữ văn truyền thông đại chúng) |
D220217 |
C, D |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng khu đô thị mới, condominium; Xây dựng khu du lịch sinh thái, resort centre, super market) |
D580201 |
A,A1 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường, metro) |
D580205 |
A,A1 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
D140215 |
A,A1 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A,A1 |
|
Thiết kế công nghiệp (Thiết kế tạo dáng công nghiệp 3D; Thiết kế trang trí nội – ngoại thất) |
D210402 |
H,V |
|
Thiết kế đồ họa (Thiết kế đồ họa quảng cáo thương mại) |
D210403 |
H,V |
|
Thiết kế thời trang (Thiết kế thời trang công sở và nghệ thuật trình diễn) |
D210404 |
H,V |
|
Công nghệ điện ảnh - truyền hình (gồm các chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu, truyền hình; Thiết kế phim hoạt hình Manga Nhật, Cartoon Mĩ) |
D210302 |
H,V |
|
Khoa học môi trường (gồm các chuyên ngành: Tài nguyên và môi trường, Sinh y học và môi trường, Chế biến thực phẩm và môi trường, Công nghệ sinh học và môi trường, Công nghệ xử lý môi trường) |
D440301 |
A,A1,B |
|
Giáo dục Thể chất (gồm các chuyên ngành: Bóng đá (Sân cỏ, Futsal); Điền kinh; Bóng chuyền (trong nhà, bãi biển); Quản lí Thể dục thể thao & Võ thuật; Võ thuật Vovinam - Việt võ đạo, Võ thuật cổ truyền Việt Nam; Công nghệ Spa & Y sinh học TDTT) |
D140206 |
T B,T |
|
Quan hệ quốc tế (chuyên ngành Tùy viên ngoại giao; Lễ tân ngoại giao, quan hệ cộng đồng; Đàm phán quốc tế; Công pháp quốc tế) |
D310206 |
A,A1,D |
|
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch; Sở hữu trí tuệ; Văn sử địa cho sinh viên quốc tế) |
D220113 |
C, D |
|
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị Ngoại thương; Luật kinh doanh; Quản lí đô thị) |
D340101 |
A,A1,D |
|
Quản trị kinh doanh du lịch(gồm các chuyên ngành: Quản trị lữ hành và hướng dẫn du lịch; Quản trị khách sạn, nhà hàng; Quản trị nhà bếp và kĩ thuật nấu ăn) |
D340101 |
A,A1,D |
|
Kiến trúc (gồm các chuyên ngành: Kiến trúc sư công trình; Kiến trúc sư thiết kế đô thị; Kiến trúc sư cảnh quan) |
D580102 |
V |
|
Điều dưỡng |
D720501 |
B |
|
Kỹ thuật y học (Xét nghiệm y khoa) |
D720330 |
B |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
2.200 |
||
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị Ngoại thương; Luật kinh doanh; Quản lí đô thị) |
C340101 |
A,A1,D |
|
Quản trị kinh doanh du lịch(gồm các chuyên ngành: Quản trị lữ hành và hướng dẫn du lịch; Quản trị khách sạn, nhà hàng; Quản trị nhà bếp và kĩ thuật nấu ăn) |
C340101 |
A,A1,D |
|
Công nghệ thông tin (Gồm các chuyên ngành An ninh mạng; Lập trình games; Mạng máy tính và viễn thông, Tin - điện tử) |
C480201 |
A,A1,D |
|
Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán: Kế toán-Kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán ngân hàng) |
C340301 |
A,A1,D |
|
Kinh tế (Tài chính ngân hàng) |
C310101 |
A,A1,D |
|
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) |
C220113 |
C, D |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường, metro) |
C510103 |
A,A1 |
|
Truyền thông đa phương tiện (chuyên ngành Ngữ văn truyền thông đại chúng) |
C220217 |
C,D |
|
Điều dưỡng |
C720501 |
B |
|
Kỹ thuật y học (Xét nghiệm y khoa) |
C720330 |
B |
|
Khoa học môi trường (gồm các chuyên ngành: Tài nguyên và môi trường, Sinh y học và môi trường, Chế biến thực phẩm và môi trường, Công nghệ sinh học và môi trường, Công nghệ xử lý môi trường) |
C440301 |
A,A1,B |