Trường |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN |
4.500 |
||
170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, ĐT: (056)3846156 Website: www.qnu.edu.vn |
|||
I. Các ngành đào tạo đại học |
3.860 |
||
1. Các ngành đào tạo đại học sư phạm |
|||
- Sư phạm toán học |
D140209 |
A |
|
- Sư phạm vật lí |
D140211 |
A |
|
- Sư phạm hóa học |
D140212 |
A |
|
- Sư phạm tin học |
D140210 |
A, D1 |
|
- Sư phạm sinh học (sinh – kỹ thuật nông nghiệp) |
D140213 |
B |
|
- Sư phạm ngữ văn |
D140217 |
C |
|
- Sư phạm lịch sử |
D140218 |
C |
|
- Sư phạm địa lý |
D140219 |
A, C |
|
- Giáo dục chính trị |
D140205 |
C, D1 |
|
- Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
|
- Giáo dục tiểu học |
D140202 |
A, C |
|
- Giáo dục thể chất |
D140206 |
T |
|
- Giáo dục mầm non |
D140201 |
M |
|
2. Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm |
|||
- Toán học |
D460101 |
A |
|
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, D1 |
|
- Vật lý học |
D440102 |
A |
|
- Hóa học |
D440112 |
A |
|
- Sinh học |
D420101 |
B |
|
- Quản lý đất đai |
D850103 |
A, B,D1 |
|
- Địa lý tự nhiên (gồm các chuyên ngành: địa lý tài nguyên - môi trường, địa lý du lịch) |
D440217 |
A, B, D1 |
|
- Văn học |
D220330 |
C |
|
- Lịch sử |
D220310 |
C |
|
- Tâm lý học giáo dục (tâm lý học) |
D310403 |
B, C |
|
- Công tác xã hội |
D760101 |
C, D1 |
|
- Quản lý giáo dục |
D140114 |
A, C |
|
- Việt Nam học (văn hóa du lịch) |
D220113 |
C, D1 |
|
- Quản lý nhà nước (hành chính học) |
D310205 |
A, C, D1 |
|
- Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
|
3. Các ngành đào tạo kinh tế |
|||
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: quản trị kinh doanh tổng hợp, quản trị kinh doanh quốc tế (ngoại thương), quản trị kinh doanh du lịch, quản trị kinh doanh thương mại, quản trị marketing) |
D340101 |
A, D1 |
|
- Kinh tế (chuyên ngành kinh tế đầu tư) |
D310101 |
A, D1 |
|
- Kế toán |
D340301 |
A, D1 |
|
- Tài chính - ngân hàng (gồm các chuyên ngành: ngân hàng và kinh doanh tiền tệ, tài chính doanh nghiệp, đầu tư tài chính, quản lý tài chính kế toán, tài chính công và quản lý thuế) |
D340201 |
A, D1 |
|
4. Các ngành đào tạo kỹ sư |
|||
- Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A |
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) |
D520207 |
A |
|
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
D510103 |
A |
|
- Nông học |
D620109 |
B |
|
- Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành hóa học hóa dầu, công nghệ môi trường) |
D510401 |
A |
|
II. Các ngành đào tạo cao đẳng |
640 |
||
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A |
|
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) |
C510302 |
A |
|
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, D1 |
|
- Công nghệ kỹ thuật hóa học |
C510401 |
A |
|
- Tài chính – ngân hàng |
C340201 |
A, D1 |
|
- Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, D1 |
|
- Quản lý đất đai |
C850103 |
A, B,D1 |
|
- Kế toán |
C340301 |
A, D1 |