Ảnh minh họa |
Cùng ngày, trường ĐH Đồng Nai cũng công bố điểm chuẩn NV2 như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã |
Khối |
Điểm |
Số thí sinh |
Chỉ tiêu |
I. HỆ ĐẠI HỌC |
||||||
1 |
Sư phạm Toán học |
101 |
A |
15.0 |
31 |
|
2 |
Sư phạm Vật lý |
103 |
A |
13.0 |
66 |
|
3 |
Sư phạm Ngữ văn |
106 |
C |
14.0 |
12 |
20 |
4 |
Sư phạm Tiếng Anh |
112 |
D1 |
16.0 |
73 |
|
5 |
Kế toán |
401 |
A |
13.0 |
48 |
|
D1 |
13.0 |
31 |
||||
6 |
Quản trị kinh doanh |
402 |
A |
13.0 |
47 |
|
D1 |
13.0 |
26 |
||||
Tổng cộng |
334 |
20 |
||||
II. HỆ CAO ĐẲNG SƯ PHẠM |
||||||
1 |
Sư phạm Ngữ văn |
C08 |
C |
12.0 |
47 |
|
2 |
Sư phạm Lịch Sử |
C09 |
C |
11.0 |
14 |
30 |
3 |
Giáo dục công dân |
C11 |
C |
12.0 |
0 |
|
4 |
Sư phạm Tiếng Anh |
C12 |
D1 |
16.0 |
12 |
|
Tổng cộng |
73 |
30 |
||||
III. HỆ CAO ĐẲNG NGOÀI SƯ PHẠM |
||||||
1 |
Tiếng Anh |
C18 |
D1 |
11.0 |
97 |
|
2 |
Quản trị văn phòng |
C19 |
C |
11.0 |
37 |
|
D1 |
10.0 |
55 |
||||
3 |
Quản trị kinh doanh |
C21 |
A |
10.5 |
82 |
|
D1 |
10.5 |
35 |
||||
4 |
Kế toán |
C22 |
A |
12.0 |
67 |
|
D1 |
12.0 |
32 |
||||
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
C23 |
A |
10.5 |
79 |
|
D1 |
10.5 |
31 |
||||
6 |
Công nghệ thông tin |
C24 |
A |
10.0 |
55 |
Trường ĐH quốc tế Hồng Bàng điểm xét tuyển NV3 như sau:
Ở bậc Đại học:
Điểm xét tuyển của trường bằng điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo:
Điểm sàn xét tuyển NV3 |
||
Khối thi |
Hệ Đại học |
Hệ Cao đẳng |
Khối A |
13 |
10 |
Khối B |
14 |
|
Khối C |
14 |
11 |
Khối D |
13 |
10 |
Khối V (Môn Vẽ nhân 2) |
15 |
- Điểm ưu tiên:
+ Khu vực: 0.5 cho các khu vực kế tiếp
+ Đối tượng: 1.0 cho các nhóm đối tượng kế tiếp.
- Các thí sinh đạt điểm sàn và có NV3 vào trường Đại học Dân lập Hải Phòng, nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện:
+ NV3: Từ 20/09/2011 đến 10/10/2011.