Đại học Hải Phòng đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2013.
Cụ thể như sau:
Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu 2013 |
Sư phạm Toán học | D140209 | A,A1 | 40 |
Sư phạm Vật lí | D140211 | A,A1 | 40 |
Sư phạm Hoá học | D140212 | A,B | 40 |
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp | D140214 | A | 40 |
Toán học Gồm các ngành: Toán học, Toán - Tin ứng dụng |
D460101 | A,A1 | 100 |
Hệ thống thông tin | D480104 | A,A1 | 60 |
Công nghệ kĩ thuật cơ, điện tử | D510203 | A | 60 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng | D510103 | A,A1 | 140 |
Công nghệ chế tạo máy | D510202 | A | 70 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp và Điện lạnh) |
D510301 | A | 60 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Điện tự động) |
D520216 | A | 120 |
Khoa học cây trồng | D620110 | A,B | 50 |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A,B | 50 |
Chăn nuôi | D620105 | A,B | 50 |
Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1 | 60 |
Công nghệ sinh học | D420201 | A,B | 60 |
Quản trị Kinh doanh Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị Tài chính - Kế toán, Quản trị Marketing. |
D340101 | A,A1,D1 | 240 |
Kế toán Gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán. |
D340301 | A,A1,D1 | 160 |
Kinh tế Gồm các chuyên ngành: Kinh tế vận tải và dịch vụ, Kinh tế ngoại thương, Kinh tế xây dựng, Kinh tế bảo hiểm,Kinh tế nông nghiệp, Quản lý kinh tế. |
D310101 | A,A1,D1 | 480 |
Tài Chính - Ngân hàng |
D340201 | A,A1,D1 | 160 |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 40 |
Sư phạm Địa lí | D140219 | C | 40 |
Văn học |
D220330 | C | 50 |
Lịch sử | D220310 | C | 50 |
Việt Nam học Gồm các chuyên ngành: Văn hóa du lịch, Văn hóa quần chúng, Quản trị du lịch. |
D220113 | C,D1 | 150 |
Công tác xã hội | D760101 | C,D1 | 50 |
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | 40 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 70 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
D220204 | D1,D4 | 70 |
Giáo dục Tiểu học | D140202 | A,C,D1 | 40 |
Giáo dục thể chất | D140206 | T | 40 |
Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 80 |
Giáo dục Chính trị | D140205 | A,C,D1 | 40 |
Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N | 40 |
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu 2013 |
Sư phạm Vật lí | C140211 | A,A1 | 50 |
Sư phạm Hóa học | C140212 | A,B | 50 |
Sư phạm Ngữ văn | C140217 | C | 50 |
Sư phạm Mỹ thuật | C140222 | H | 50 |
Giáo dục mầm non | C140201 | M | 70 |
Kế toán | C340301 | A,A1,D1 | 120 |
Quản trị kinh doanh | C340101 | A,A1,D1 | 120 |
Quản trị văn phòng | C340406 | C,D1 | 60 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng | C510103 | A,A1 | 80 |
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Hộ khẩu Hải Phòng với khối Sư phạm và Tuyển sinh cả nước với khối còn lại.
Thông tin khác:
- Ngày thi và khối thi theo quy đinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngành D140206 tuyển sinh có ngoại hình cân đối.
+ Nam cao từ 1,65m, nặng từ 45kg trở lên.
+ Nữ cao từ 1,55m, nặng từ 40 kg trở lên.
+ Thi: Sinh, Toán và Năng khiếu (Bật tại chỗ - Chạy cự ly ngắn - Gập thân trên thang dóng). Điểm Năng khiếu nhân hệ số 2.
- Hệ Cao đẳng không tổ chức thi, chỉ xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học theo các khối tương ứng tại Trường Đại học Hải Phòng hoặc các trường đại học khác năm 2012 theo đề thi chung của Bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Điều kiện ký túc xá:
Có KTX cho thí sinh đến dự thi tại khu vực Kiến An và KTX cho sinh viên học tại trường
Theo Kênh tuyển sinh