Danh sách phẫu thuật chỉnh hình:
Số TT |
Họ và tên bệnh nhân |
D.O.B |
Giới tính |
Tên người liên hệ |
Số điện thoại |
Chẩn đoán sơ bộ |
1 |
Trần Thị Trà My 536-Trần Tất Văn-Hòa Bình 1-Tràng Minh-Kiến An-Hải Phòng |
2/13/2000 |
Nữ |
Bùi Thị Uyên (mẹ) |
1682303339 |
co gân Asin sau chấn thương |
2 |
Trịnh Hoàng Phương Duy 43-Thánh Tâm- Phường 5- Đà Lạt |
1995 |
Nam |
Trịnh Trường Xuân (bố) |
633700996 |
can lệch khuỷu trái sau chấn thương |
3 |
Đặng Huy Thuần Đạ K' Nàng-Đam Rông- Lâm Đồng |
2/27/2008 |
Nam |
Đặng Văn Sinh (bố) |
dính ngón bàn tay trái bẩm sinh |
|
4 |
Lò Văn Đức Bản Sái Ngoài- Tuần Giáo- Điện Biên |
3/6/1977 |
Nam |
979146828 |
Tiêu chỏm xương đùi |
|
5 |
Đinh Thị Hoa Xóm Mát- Tiền Phong- Đà Bắc- Hòa Bình |
2/28/1992 |
Nữ |
Đinh Văn Thuận (bố) |
1678134225 |
Bàn chân khoèo |
6 |
Mai Thị Phương Anh Trà Đông- Quang Phục- Tiên Lãng- Hải Phòng |
1/4/1981 |
Nữ |
Mai Xuân Oanh |
977840283 |
Bàn chân khoèo ? |
7 |
Nguyễn Thị Dậu Tổ 4 Thị trấn Chi Đông- Mê Linh- HN |
1983 |
Nữ |
Hội chữ thập đỏ huyện Mê Linh |
435235030 |
Bàn chân khoèo |
8 |
Lê Thị Thìn Tổ 5 Thị trấn Chi Đông- Mê Linh- HN |
1976 |
Nữ |
Hội chữ thập đỏ huyện Mê Linh |
435235030 |
Chệch đốt sống |
9 |
Ngô Mạnh Hoàng Thị trấn Chi Đông- Mê Linh- HN |
2002 |
Nam |
Hội chữ thập đỏ huyện Mê Linh |
435235030 |
Trệch khớp khuỷu |
10 |
Ngô Thị Hoàn Xóm 5- Xuân Sơn- Đô lương- Nghệ An |
7/18/1997 |
Nữ |
Nguyễn Thị Thúy (mẹ) |
1644729067 |
can lệch khuỷu phải sau chấn thương |
11 |
Nguyễn Năng Thắng 247 Điện Biên 2- Lê Lợi- TP Hưng Yên |
7/26/1953 |
Nam |
Nguyễn Thị Huệ (vợ) |
3213565017 |
Thoái hóa khớp gối trái |
12 |
Trần Ngọc Đào Thôn Nam- Đông Sơn- Đông Hưng- Thái Bình |
4/1/1962 |
Nam |
Bùi Thị minh (vợ) |
1658417794 |
Hoại tử chỏm xương đùi trái |
13 |
Nguyễn Văn Tiến Bản Xết- Châu Lý- Quỳ Hợp- NGhệ An |
1/9/1973 |
Nam |
gẫy xương đùi (nẹp vít) |
||
14 |
Sầm Văn Thiên Non Hương- Hòa Bình- Hữu Lũng- Lạng Sơn |
10/19/2000 |
Nam |
Chữ thập đỏ xã |
1256685556 |
Tiêu chỏm xương đùi |
15 |
Mã Văn Nam Pác Rắc- Lũng Liềng- Tiên Thành- Phục Hòa- Cao Bằng |
1/17/1994 |
Nam |
Cong vẹo bàn chân phải bẩm sinh |
||
16 |
Nguyễn Xuân Trường Đội Cấn- Tân Cương- Thái Nguyên |
1/30/2006 |
Nam |
Đặng Thị Thơm(mẹ) |
1663915114 |
Dị tật bẩm sinh ngón tay cái |
17 |
Đào thị Thảo Thôn12- Đăk Tờ Re-Kon Rẫy-Kon Tum |
1984 |
Nữ |
Bàn chân khoèo hai bên |
||
18 |
Mai Xuân Đào Số6- Lê Quý Đôn- Thắng Lợi- Kon Tum |
7/20/1948 |
Nam |
Vũ Thị Ngoãn |
935691883 |
Hoại tử chỏm xương đùi hai bên |
19 |
Nguyễn Xuân Anh Thôn6- Đăk Kấm-Kon Tum |
4/20/2008 |
nam |
Nguyễn Xuân Lâm (bố) |
1667842467 |
dị tật bẩm sinh ở tay (6 ngón tay) |
20 |
Lò Thị Tiên Bản Cại- Hạnh Sơn- Văn Chấn- Yên Bái |
9/6/1986 |
Nữ |
Lò Văn Huynh (bố) |
Chân cao chân thấp bẩm sinh |
|
21 |
Dương Ngọc Hoàng Mai Thượng- Mai Thủy- Lệ Thủy- Quảng Bình |
1977 |
Nam |
Nguyễn Thị Gái (vợ) |
905048184 |
Khoèo chân trái |
22 |
Nguyễn Văn Cường Mỹ Hà- Mỹ Thủy- Lệ Thủy Quảng Bình |
3/7/1990 |
Nam |
Nguyễn Văn Thành (bố) |
526520357 |
vẹo đốt sống cổ, khoèo 2 tay |
23 |
Vũ Đình Lộc Thượng Vũ- Kim Thành-Hải Dương |
5/19/1957 |
Nam |
Phạm Thị Huê |
1234684284 |
chân ngắn chân dai do gãy cổ xương đùi |
24 |
Lê Thị Thanh Minh Thôn 1- Hà Thạch- TX Phú Thọ- Tỉnh Phú Thọ |
2/15/1942 |
Nữ |
Bùi Tiến Thanh( con trai) |
973928825 |
Lệch Xương bánh chè |
25 |
Vũ Bình 278- Tổ 9- khu Mã Thượng A- Phong Châu- Phù Ninh- Phú Thọ |
1/10/1942 |
Nam |
Cao Thị Như (vợ) |
917644216 |
Biến dạng gối trái sau chấn thương |
26 |
Nguyễn Duy Thanh Khu Tầm Vông-TT Phong Châu- Phú Thọ |
5/17/2010 |
Nam |
Nguyễn Văn Sáu (ông) |
1636888018 |
vẹo hai chân bẩm sinh |
27 |
Võ Hồng Huân Hai Bà Trưng-Thọ Sơn-Việt Trì- Phú Thọ |
1954 |
Nam |
2103847870 |
Tiêu chỏm xương đùi trái |
|
28 |
Đào Ngọc Tâm Tiên Cát- Việt Trì-Phú Thọ |
1954 |
Nam |
Trần Thị Xuân (vợ) |
1668256302 |
viêm khớp háng trái,hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi |
29 |
Vũ Thị Sẻ Xóm 25- Lạc Chính- Nam Tiến- Nam Trực- Nam Định |
1940 |
Nữ |
916113365 |
Thoái hóa khớp gối 2 bên |
|
30 |
Nguyễn Tiến Thọ Lương Câu- Sơn Lôi- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc |
7/27/1947 |
Nam |
Nguyễn Thị Huệ (vợ) |
1688891586 |
Khớp giả sau gẫy xương đòn trái |
31 |
Nguyễn Huy Kiểm TDP Công Bình- Thanh Lãng-Bình Xuyên- Vĩnh Phúc |
3/20/1952 |
Nam |
Nguyễn Thị Ngũ (vợ) |
2113898938 |
nẹp vít gãy xương cẳng chân trái |
32 |
Phạm văn Mạnh Xóm Phượng Kỳ 2-Kỳ Sơn-Tân Kỳ-Nghệ An |
10/10/1985 |
Nam |
1654006515 |
khoèo chân trái |
|
33 |
Trần Văn Hợi Xóm Dốc Sư- Kỳ Sơn-Tân Kỳ- Nghệ An |
9/1/1958 |
Nam |
Phan Thị Hồng |
977449199 |
tiêu chỏm xương đùi hai bên/ đã thay chỏm xương đùi trái |
34 |
Nguyễn Trung Hiếu Hoàng Xá Ngược-Vĩnh Thịnh- Vĩnh Tường-Vĩnh Phúc |
1999 |
nam |
Nguyễn Trọng Vân |
933407827 |
Khoèo hai chân |
35 |
Vũ Thị Du Hoàng Xá Ngược-Vĩnh Thịnh- Vĩnh Tường-Vĩnh Phúc |
1939 |
Nữ |
TRần Bá Sính (chồng) |
2116533836 |
thoái hóa cột sống thắt lưng, gai khớp gối |
36 |
Vũ Văn Yên An Hạ- Vĩnh Thịnh- Vĩnh Tường-Vĩnh Phúc |
6/5/1963 |
Nam |
Khuất Thị Hướng (vợ) |
979246967 |
Thoát vị đĩa đệm |
37 |
Nguyễn Thị Minh Bình Minh-Thanh Oai-Hà Nội |
25/11/1987 |
Nữ |
Anh: Nguyễn Trung Công VINMEC |
0987728866 |
Bại não, đi lại khó khăn |
Danh sách phẫu thuật bướu cổ:
Số TT |
Họ và tên bệnh nhân |
D.O.B |
Giới tính |
Tên người liên hệ |
Số điện thoại |
Chẩn đoán |
1 |
Nông Thị Tấm thôn Pác liễn-xã Nghiên loan- huyện Pác Nặm-tỉnh Bắc cạn |
9/23/1986 |
nữ |
Đàm văn Vân(chồng) |
943474813 |
Bướu nhân thùy trái tuyến giáp |
2 |
Bùi Thị Dực Xóm Quyết tiến- Vũ lâm- Lạc sơn- Hòa bình |
9/15/1968 |
nữ |
Bùi Văn Nhi (chồng) |
1683512692 |
Bướu cổ |
3 |
Bùi Thị Lịch Xóm Chạo- xã Xuân sơn-Lạc sơn-Hòa bình |
10/7/1984 |
nữ |
Chồng(không nêu tên) |
1633849923 |
Bướu nhân thùy trái tuyến giáp |
4 |
Vũ Thị Thảo Nghĩa Giang- Lang Thíp- Văn Yên- Yên Bái |
5/7/1972 |
Nữ |
1649609932 |
Bướu đa nhân tái phát |
|
5 |
Lù Thị Chưởng Bản Bẻ- Nghĩa Sơn- Văn Chấn- Yên Bái |
9/3/1994 |
Nữ |
Lù Văn Hoa (bố) |
1655306475 |
Bướu cổ |
6 |
Nguyễn Thị Chín Xóm 5- Xuân Sơn- Đô Lương- Nghệ An |
8/1/1957 |
NỮ |
Lê Phùng Hợi (chồng) |
386587369 |
Bướu cổ |
7 |
Mạc Thị Loan Bản Bàng- Châu Lý- Quỳ Hợp- Nghệ An |
10/10/1965 |
Nữ |
386625124 |
Bướu cổ |
|
8 |
Lý Thị Bay Non Hương- Hòa Bình- Hữu Lũng- Lạng Sơn |
5/11/1975 |
Nữ |
chữ thập đỏ xã |
1256685556 |
bướu cổ |
9 |
Lê Thị Lựng An Hòa 1- Phước An- Tuy Phước- Bình Định |
1983 |
Nữ |
Bướu cổ |
||
10 |
Lường Thị Nắn Rá Làng- Nghĩa Phúc- Nghĩa Lộ- Yên Bái |
1973 |
Nữ |
Vì Văn Sơn (chồng) |
988431308 |
Nhân thùy trái |
11 |
Lò Thị Tiến Bản Khem- Thạch Lương- Văn Chấn- Yên Bái |
1971 |
Nữ |
Lò Văn Tâm (chồng) |
nhân thùy trái |
|
12 |
Lê Thị Hồng Khu 5- Mậu a- Văn Yên- Yên Bái |
8/27/1967 |
Nữ |
1633787400 |
Bướu cổ |
|
13 |
Nguyễn Thị Quyên Khu 1 -Dậu Dương- Tam Nông-Phú Thọ |
9/29/1968 |
Nữ |
Trần Văn Tâm |
976267707 |
Bướu cổ |
14 |
Châu Thị Nhung Na Pao-Bản Lầu-Mường Khương- Lào Cai |
1972 |
NỮ |
Hội chữ thập đỏ huyện Mường Khương |
020881327 |
Bướu cổ |
15 |
Tải Thị Kim Huệ Thôn Cốc Tủm 2-Phong Niên- Bảo Thắng-Lào Cai |
11/10/2003 |
Nữ |
Trần Thị Liên (mẹ) |
Bướu cổ |
|
16 |
Nguyễn Thị Mai Xóm Đồng Hưng- Mạc Hạ-Công Lý-Lý Nhân- Hà Nam |
1/1980 |
Nữ |
1665567075 |
nhân thùy trái |
|
17 |
Nguyễn Thị Yến Xóm Thống Nhất- Công Lý-Lý Nhân- Hà Nam |
8/1/1957 |
Nữ |
Nguyễn Tiến Tác |
3516298023 |
nhân thùy trái |
18 |
Vi Thị Mai Môn sơn- Con Cuông-Nghệ An |
8/28/1956 |
Nữ |
nhân thùy trái |
Gói phẫu thuật chỉnh hình từ thiện tại Bệnh viện Đa khoa Quốc tế VINMEC gồm các phẫu thuật sau: - Gói phẫu thuật chỉnh hình chi, bao gồm: kéo dài gân, chuyển gân, bàn chân khèo. - Gói phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống. - Gói phẫu thuật thay khớp gối. - Gói phẫu thuật thay khớp háng. - Gói phẫu thuật trượt đốt sống, hẹp ống sống. - Gói nội soi làm sạch khớp, cắt sụn chêm. Trong chương trình hợp tác với Báo GDVN, Quỹ Thiện Tâm sẽ tài trợ 80 suất phẫu thuật chỉnh hình và 30 suất phẫu thuật bướu cổ. Những hồ sơ chưa được xét duyệt đợt này sẽ tiếp tục được xét duyệt trong năm 2013. |