Năm 2018, Đại học Quốc gia Hà Nội xét tuyển đối tượng sử dụng kết quả SAT

19/01/2018 07:01
Thùy Linh
(GDVN) - Năm 2018, Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh trên 8.500 chỉ tiêu với 104 chương trình đào tạo ở bậc đại học.

Năm 2018, Đại học Quốc gia Hà Nội xét tuyển với thí sinh sử dụng: kết quả kì thi trung học phổ thông quốc gia; kết quả thi đánh giá năng lực còn hạn sử dụng do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức; chứng chỉ quốc tế quốc tế Cambridge International Examinations A-Level; kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ).

Đây cũng là năm đầu tiên Đại học Quốc gia Hà Nội xét tuyển đối tượng sử dụng kết quả SAT đăng ký vào.

Các chương trình đào tạo mới tuyển sinh năm 2018 gồm: Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Robot,Công nghệ Hàng không Vũ trụ, Khoa học Thông tin Địa không gian, Sư phạm tiếng Đức, Quản trị Trường học...

Ngoài ra, nhiều chương trình đào tạo truyền thống được Đại học Quốc gia Hà Nội chuyển đổi theo hướng mô hình đào tạo chất lượng cao.

Hầu hết các chương trình đào tạo đều có sử dụng tổ hợp xét tuyển bài thi Ngoại ngữ.

Đại học Quốc gia Hà Nội cũng tiếp tục đẩy mạnh thu hút và xét tuyển đối với các sinh viên quốc tế theo học các chương trình đào tạo chất lượng cao, chuẩn quốc tế trong năm 2018.

Thông tin đăng ký xét tuyển cụ thể như sau:

TT

Mã đơn vị đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

1. Trường Đại học Công nghệ

1.1

QHI

CN1

Công nghệ thông tin

A00

A01

A02

D07-08

1.2

QHI

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

A00

A01

A02

D07-08

1.3

QHI

Hệ thống thông tin

A00

A01

A02

D07-08

1.4

QHI

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00

A01

A02

D07-08

1.5

QHI

CN2

Kỹ thuật robot*

A00

A01

D07

1.6

QHI

Kỹ thuật máy tính

A00

A01

D07

1.7

QHI

CN3

Kỹ thuật năng lượng*

A00

A01

A02

D07-08

1.8

QHI

Vật lí kỹ thuật

A00

A01

A02

D07-08

1.9

QHI

CN4

Cơ kỹ thuật

A00

A01

A02

D07-08

1.10

QHI

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00

A01

A02

D07-08

1.11

QHI

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00

A01

A02

D07-08

1.12

QHI

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ*

A00

A01

D07

1.13

QHI

CN8

Khoa học Máy tính**

CTĐT CLC TT23

A00

Toán , Lý

A01

Toán , Anh

A02

Toán, Lý

D07-08

Toán, Anh

1.14

QHI

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông**

CTĐT CLC TT23

A00

Toán, Lý

A01

Toán, Anh

A02

Toán, Lý

D07-08

Toán, Anh

2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

2.15

QHT

7460101

Toán học

A00

A01

D07

D08

2.16

QHT

7460117

Toán tin

A00

A01

D07

D08

2.17

QHT

7480105

Máy tính và khoa học thông tin

A00

A01

D07

D08

2.18

QHT

7480105 CLC

Máy tính và khoa học thông tin**

CTĐT CLC TT23

A00

A01

D07

D08

2.19

QHT

7440102

Vật lí học

A00

A01

B00

C01

2.20

QHT

7440122

Khoa học vật liệu

A00

A01

B00

C01

2.21

QHT

7510407

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00

A01

B00

C01

2.22

QHT

7440112

Hoá học

A00

B00

D07

2.23

QHT

7440112 TT

Hoá học**

CTĐT tiên tiến

A00

B00

D07

2.24

QHT

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00

B00

D07

2.25

QHT

7510401 CLC

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

CTĐT CLC TT23

A00

B00

D07

2.26

QHT

7720203

CLC

Hoá dược**

CTĐT CLC TT23

A00

B00

D07

2.27

QHT

7440217

Địa lí tự nhiên

A00

A01

B00

D10

2.28

QHT

7440231

Khoa học thông tin địa không gian

A00

A01

B00

D10

2.29

QHT

7850103

Quản lý đất đai

A00

A01

B00

D10

2.30

QHT

7420101

Sinh học

A00

B00

A02

D08

2.31

QHT

7420201

Công nghệ sinh học

A00

B00

A02

D08

2.32

QHT

7420201

CLC

Công nghệ sinh học**

CTĐT CLC TT23

A00

B00

A02

D08

2.33

QHT

7440301

Khoa học môi trường

A00

A01

B00

D07

2.34

QHT

7440301 TT

Khoa học môi trường** CTĐT tiên tiến

A00

A01

B00

D07

2.35

QHT

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00

A01

B00

D07

2.36

QHT

QHTN01

Khí tượng và khí hậu học

A00

A01

B00

D07

2.37

QHT

Hải dương học

A00

A01

B00

D07

2.38

QHT

QHTN02

Địa chất học

A00

A01

D07

A16

2.39

QHT

Kỹ thuật địa chất

A00

A01

D07

A16

2.40

QHT

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00

A01

D07

A16

3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

3.41

QHX

7320101

Báo chí

A00

C00

D01-06

D78-83

3.42

QHX

7310201

Chính trị học

A00

C00

D01-06

D78-83

3.43

QHX

7760101

Công tác xã hội

A00

C00

D01-06

D78-83

3.44

QHX

7310608

Đông phương học

-

C00

D01-06

D78-83

3.45

QHX

7220104

Hán Nôm

-

C00

D01-06

D78-83

3.46

QHX

7340401

Khoa học quản lí

A00

C00

D01-06

D78-83

3.47

QHX

7229010

Lịch sử

-

C00

D01-06

D78-83

3.48

QHX

7320303

Lưu trữ học

A00

C00

D01-06

D78-83

3.49

QHX

7229020

Ngôn ngữ học

-

C00

D01-06

D78-83

3.50

QHX

7310302

Nhân học

A00

C00

D01-06

D78-83

3.51

QHX

7320108

Quan hệ công chúng

-

C00

D01-06

D78-83

3.52

QHX

7320205

Quản lý thông tin

A00

C00

D01-06

D78-83

3.53

QHX

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

-

C00

D01-06

D78-83

3.54

QHX

7810201

Quản trị khách sạn

-

C00

D01-06

D78-83

3.55

QHX

7340406

Quản trị văn phòng

A00

C00

D01-06

D78-83

3.56

QHX

7310601

Quốc tế học

A00

C00

D01-06

D78-83

3.57

QHX

7310401

Tâm lí học

A00

C00

D01-06

D78-83

3.58

QHX

7320201

Thông tin - thư viện

A00

C00

D01-06

D78-83

3.59

QHX

7229009

Tôn giáo học

A00

C00

D01-06

D78-83

3.60

QHX

7229001

Triết học

A00

C00

D01-06

D78-83

3.61

QHX

7229030

Văn học

-

C00

D01-06

D78-83

3.62

QHX

7310630

Việt Nam học

-

C00

D01-06

D78-83

3.63

QHX

7310301

Xã hội học

A00

C00

D01-06

D78-83

4. Trường Đại học Ngoại ngữ

4.64

QHF

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.65

QHF

7140231

Sư phạm tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.66

QHF

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01

Tiếng Anh

D02

Tiếng Nga

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.67

QHF

7140232

Sư phạm tiếng Nga

D01

Tiếng Anh

D02

Tiếng Nga

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.68

QHF

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01

Tiếng Anh

D03

Tiếng Pháp

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.69

QHF

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

D01

Tiếng Anh

D03

Tiếng Pháp

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.70

QHF

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

Tiếng Anh

D04

Tiếng Trung

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.71

QHF

7140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

D01

Tiếng Anh

D04

Tiếng Trung

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.72

QHF

7220205

Ngôn ngữ Đức

D01

Tiếng Anh

D05

Tiếng Đức

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.73

QHF

7140235

Sư phạm tiếng Đức

D01

Tiếng Anh

D05

Tiếng Đức

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.74

QHF

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01

Tiếng Anh

D06

Tiếng Nhật

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.75

QHF

7140236

Sư phạm tiếng Nhật

D01

Tiếng Anh

D06

Tiếng Nhật

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.76

QHF

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.77

QHF

7140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.78

QHF

7220211

Ngôn ngữ Ả Rập

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.79

QHF

7220204 CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc**

CTĐT CLC TT23

D01

Tiếng Anh

D04

Tiếng Trung

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.80

QHF

7220209 CLC

Ngôn ngữ Nhật**

CTĐT CLC TT23

D01

Tiếng Anh

D06

Tiếng Nhật

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.81

QHF

7220210 CLC

Ngôn ngữ Hàn Quốc

CTĐT CLC TT23

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

5. Trường Đại học Kinh tế

5.82

QHE

7310101

Kinh tế

A01

D01

A00

C04

5.83

QHE

7310105

Kinh tế phát triển

A01

D01

A00

C04

5.84

QHE

7310106

Kinh tế quốc tế**

CTĐT CLC TT23

A01

tiếng Anh

D01

tiếng Anh

D09

tiếng Anh

D10

tiếng Anh

5.85

QHE

7340101

Quản trị kinh doanh**

CTĐT CLC TT23

A01

tiếng Anh

D01

tiếng Anh

D09

tiếng Anh

D10

tiếng Anh

5.86

QHE

7340201

Tài chính - Ngân hàng**

CTĐT CLC TT23

A01

tiếng Anh

D01

tiếng Anh

D09

tiếng Anh

D10

tiếng Anh

5.87

QHE

7340301

Kế toán**

CTĐT CLC TT23

A01

tiếng Anh

D01

tiếng Anh

D09

tiếng Anh

D10

tiếng Anh

6. Trường Đại học Giáo dục

6.88

QHS

7140209

Sư phạm Toán

A00

A16

B00

D90

6.89

QHS

7140211

Sư phạm Vật lý

A00

A16

B00

D90

6.90

QHS

7140212

Sư phạm Hóa học

A00

A16

B00

D90

6.91

QHS

7140213

Sư phạm Sinh học

A00

A16

B00

D90

6.92

QHS

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00

D01

D78

6.93

QHS

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00

D01

D78

6.94

QHS

Thí điểm

Quản trị trường học*

A00

C00

C15

D01

7. Khoa Luật

7.95

QHL

7380101

Luật học

C00

A00

D01, D03

D78, D82

7.96

QHL

7380101 CLC

Luật học**

CLC CLC TT23

A01

D01

D07

D78

7.97

QHL

7380109

Luật Kinh doanh

A00

A01

D01,D03

D78, D82

8. Khoa Y Dược

8.98

QHY

7720101

Y khoa

B00

8.99

QHY

7720401

Dược học

A00

8.100

QHY

7720601

CLC

Răng hàm mặt**

B00; tiếng Anh điều kiện

9. Khoa Quốc tế

9.101

QHQ

7340120

Kinh doanh quốc tế**

(đào tạo bằng tiếng Anh)

A00

A01

D01-06

D96-DD1

9.102

QHQ

7340303

(Thí điểm)

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán**

(đào tạo bằng tiếng Anh)

A00

A01

D01-06

D96-DD1

9.103

QHQ

7340405

Hệ thống thông tin quản lý** ((đào tạo bằng tiếng Anh)

A00

A01

D01-06

D96-DD1

9.104

QHQ

7480109

(Thí điểm)

Tin học và kĩ thuật máy tính **(CT LKĐTQT do ĐHQGHN cấp bằng)

A00

A01

D01-06

D90-D95

Lưu ý: 

(-) * Chương trình đào tạo thí điểm

(-) ** Chương trình đào tạo học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, theo Thông tư 23/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc chương trình đào tạo đặc thù. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng chương trình đạo tạo quy định chi tiết đề án thành phần của Trường đại học thành viên, khoa trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội.

(-) Các chương trình đào tạo có cùng mã Nhóm ngành (CN1-CN9: Trường Đại học Công nghệ, QHTN01-QHTN02: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên): Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi nhập học.

(-) Tiêu chí phụ xét tuyển của từng chương trình đào tạo (nếu có) được quy định tại các đề án thành phần của Trường đại học thành viên, khoa trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội.

Thùy Linh