Lịch tuyển sinh vào lớp 10 các trường ngoài công lập Hà Nội

25/06/2018 12:55
Hồ Thu
(GDVN) - Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ nhập học tại trường Trung học phổ thông từ ngày 1/7/2018 đến ngày 15/7/2018.

Theo Hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 Trung học phổ thông năm học 2018 – 2019 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, bắt đầu từ ngày 1/6/2018 các Trường Trung học phổ thông ngoài công lập trên địa bàn Thành phố bắt đầu nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển của thí sinh.

Cụ thể:

- Học sinh nộp đơn đăng ký dự tuyển tại trường từ ngày 1/6/2018 đến ngày 25/6/2018.

- Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ nhập học tại trường Trung học phổ thông từ ngày 1/7/2018 đến ngày 15/7/2018.

Thí sinh sau khi hoàn thành môn thi trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10. Ảnh: TTXVN
Thí sinh sau khi hoàn thành môn thi trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10. Ảnh: TTXVN

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cũng công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 dành cho các Trường Trung học phổ thông Ngoài công lập.

Cụ thể: 

Thứ tự

Mã trường

Tên trường Trung học phổ thông

Chỉ tiêu

1

121

Trung học phổ thông Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình

450

2

123

Trung học phổ thông Văn Lang

225

3

124

Trung học phổ thông Hoàng Long

225

4

2421

Trung học phổ thông Đông Đô

360

5

2422

Trung học phổ thông Hà Nội- Academy

45

6

2423

Trung học phổ thông Phan Chu Trinh

135

7

2424

Song ngữ quốc tế Horizon

45

8

1321

Trung học phổ thông Văn Hiến

450

9

1325

Trung học phổ thông Hồng Hà

180

10

1121

Trung học phổ thông Đông Kinh

270

11

1122

Trung học phổ thông Hoàng Diệu

225

12

1125

Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Vinshool

630

13

1126

Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Tạ Quang Bửu

495

14

1127

Hòa Bình- La Trobe- Hà Nội

225

15

0821

Trung học phổ thông Bắc Hà- Đống Đa

225

16

0822

Trung học phổ thông Einstein

270

17

0823

Trung học phổ thông Nguyễn Văn Huyên

180

18

0824

Trung học phổ thông Tô Hiến Thành

90

19

0825

Trung học cơ sở -Trung học phổ thông Alfred Nobel

90

20

0826

Trung học cơ sở và Trung học phổ thông TH School

180

21

0827

Trung học phổ thông Phùng Khắc Khoan

135

22

2822

Trung học phổ thông Đại Việt

135

23

2823

Trung học phổ thông Đào Duy Từ

405

24

2824

Trung học phổ thông Hà Nội

180

25

2825

Trung học phổ thông Hồ Xuân Hương

180

26

2826

Trung học phổ thông Huỳnh Thúc Kháng

225

27

2828

Trung học phổ thông Lương Văn Can

270

28

2931

Trung học phổ thông Phan Bội Châu

225

29

2832

Trung học phổ thông Hồ Tùng Mậu

135

30

2933

Trung học phổ thông Hoàng Mai (Nguyễn Thượng Hiền - Sóc Sơn cũ)

225

31

0421

Trung học phổ thông Global

135

32

0422

Trung học phổ thông Hermann Gmeiner

225

33

0424

Trung học phổ thông Lý Thái Tổ

360

34

0425

Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu Giấy

540

35

0426

Trung học phổ thông Nguyễn Siêu

270

36

0427

Trung học phổ thông Nguyễn Huệ

270

37

1421

Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu

90

38

1422

Trung học phổ thông Phương Nam

225

39

1423

Trung học cơ sở và Trung học phổ thông quốc tế Thăng Long

135

40

1424

Trung học phổ thông Trần Quang Khải

90

41

1425

Trung học phổ thông Mai Hắc Đế

180

42

2722

Trung học phổ thông Lê Thánh Tông

135

43

2721

Trung học phổ thông Lương Thế Vinh

585

45

1521

Trung học phổ thông Lê Văn Thiêm

360

46

1522

Trung học phổ thông Mùa Xuân - Wellspring

225

47

1523

Trung học phổ thông Tây Sơn

135

48

1524

Trung học phổ thông Vạn Xuân - Long Biên

225

49

0721

Trung học phổ thông An Dương Vương

270

50

0724

Trung học phổ thông Ngô Quyền - Đông Anh

225

51

0725

Trung học phổ thông Ngô Tất Tố

225

52

0726

Trung học phổ thông Phạm Ngũ Lão

180

53

0921

Trung học phổ thông Bắc Đuống

225

54

0922

Trung học phổ thông Lê Ngọc Hân

225

55

0923

Trung học phổ thông Lý Thánh Tông

360

56

0924

Trung học phổ thông Tô Hiệu - Gia Lâm

125

57

2221

Trung học phổ thông Đặng Thai Mai

180

58

2222

Trung học phổ thông Lạc Long Quân

225

59

2223

Trung học phổ thông Lam Hồng

270

60

2224

Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi

225

61

1821

Trung học cơ sở - Trung học phổ thông M.V. Lomonoxop

360

62

1822

Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Marie Curie

360

63

1824

Trung học phổ thông Olympia

135

64

1825

Trung học phổ thông Trần Thánh Tông

135

65

1826

Trung học phổ thông Trí Đức

315

66

1827

Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Việt Úc Hà Nội

135

67

1828

Trung học phổ thông Xuân Thủy

90

68

321

Trung học phổ thông Đoàn Thị Điểm

360

69

322

Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Hà Thành

225

70

324

Trung học phổ thông Tây Đô

135

71

326

Trung học phổ thông Việt Hoàng

270

72

327

Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Newton

225

73

328

Trung học phổ thông Nguyễn Huệ

270

74

1221

Trung học phổ thông Bình Minh

270

75

621

Trung học phổ thông Green City Academy (Trường Nguyễn Trường Tộ cũ)

225

76

2021

Phổ Thông Hồng Đức

225

77

2321

Trung học phổ thông Nguyễn Tất Thành - Sơn Tây

135

78

221

Trung học phổ thông Lương Thế Vinh - Ba Vì

270

79

222

Trung học phổ thông Trần Phú - Ba Vì

225

80

2521

Trung học phổ thông FPT

720

81

2522

Trung học phổ thông Phan Huy Chú - Thạch Thất

450

82

2121

Phổ thông Nguyễn Trực

135

83

1021

Trung học phổ thông Hà Đông

450

84

1023

Phổ thông quốc tế Việt Nam

90

85

1024

Trung học phổ thông Xa La

135

86

1025

Trung học phổ thông Ngô Gia Tự

180

87

1026

Trung học phổ thông Ban Mai (Đông Nam Á cũ)

135

88

521

Trung học phổ thông Đặng Tiến Đông

270

89

522

Trung học phổ thông Ngô Sỹ Liên

360

90

523

Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa

90

91

2621

Trung học phổ thông IVS (Bắc Hà cũ)

225

92

2622

Trung học phổ thông Thanh Xuân

270

93

2901

Trung học phổ thông Phùng Hưng

225

94

1921

Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên

270

95

3021

Trung học phổ thông Nguyễn Thượng Hiền - Ứng Hòa

270

96

727

Trung học phổ thông Kinh Đô (tách từ Trung học phổ thông Ngô Tất Tố)

360

(Theo nguồn tin từ Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)

Hồ Thu