Trường Cao đẳng công nghệ Thủ Đức |
Đối với bậc thi tuyển:
- Tuyển sinh trên cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh theo quy định của Bộ GD-ĐT.
- Điểm trúng tuyển: Theo ngành và khối thi.
- Trường có ký túc xá cho sinh viên ở xa với mức phí 100.000 đồng/tháng.
- Học phí dự kiến: 1.900.000đ / 1 học kỳ.
Riêng đối với bậc xét tuyển, thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Từ 03/05/2012 đến 30/09/2012.
Hồ sơ đăng ký gồm:
- 01 phiếu đăng ký xét tuyển TCCN năm 2012 theo mẫu của Bộ GD-ĐT (Có xác nhận của địa phương) và 01 bản sao học bạ THPT hoặc giấy chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT.
- Các thí sinh đăng ký dự thi Cao đẳng tại trường được ưu tiên xét tuyển vào học bậc TCCN nếu không trúng tuyển Cao đẳng.
- Học phí dự kiến: 1.680.000đ / 1 học kỳ.
Danh sách chi tiết thông tin tuyển sinh:
Mã |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi / |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
CCO |
|||||
Thi tuyển bậc Cao đẳng các ngành: |
1600 |
||||
1 |
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
12,5 |
|
2 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
12.5 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A, A1 |
10.0 |
|
4 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
12.0 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
C510301 |
A, A1 |
Bắt đầu tuyển sinh |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông |
C510302 |
A, A1 |
||
Xét tuyển bậc TCCN các ngành: |
800 |
||||
1 |
Kế toán doanh nghiệp |
01 |
Toán + Văn |
Tốt nghiệp THPT: Học hệ 2 năm. |
|
2 |
Quản trị doanh nghiệp thương mại |
02 |
Toán + Văn |
||
3 |
Quản trị doanh nghiệp dịch vụ du lịch |
03 |
Toán + Văn |
||
4 |
Tiếng Hàn |
04 |
Văn + Anh văn |
||
5 |
Thư ký văn phòng |
05 |
Văn + Anh văn |
||
6 |
Hướng dẫn du lịch |
06 |
Văn + Anh văn |
||
7 |
Công nghệ thông tin |
07 |
Toán + Lý |
||
8 |
Công nghệ thông tin đa phương tiện |
08 |
Toán + Lý |
||
9 |
Mạng - Sửa chữa mạng máy tính |
09 |
Toán + Lý |
||
10 |
Thiết kế đồ họa |
10 |
Toán + Lý |
||
11 |
Điện công nghiệp |
11 |
Toán + Lý |
||
12 |
Kỹ thuật điện tử |
12 |
Toán + Lý |
||
13 |
Cơ điện tử |
13 |
Toán + Lý |
||
14 |
Cơ khí chế tạo |
14 |
Toán + Lý |
||
15 |
Cơ khí Ôtô |
15 |
Toán + Lý |