Nhà trường cũng cho biết, năm nay một số ngành học sẽ được tính điểm tuyển sinh theo cách nhân hệ số môn thi.
Cụ thể: Ngành ngôn ngữ Trung Quốc, môn tiếng Trung tính hệ số 2. Ngành ngôn ngữ Nhật, môn tiếng Nhật tính hệ số 2. Ngành ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2. Các ngành toán ứng dụng, khoa học máy tính, truyền thông và mạng máy tính, hệ thống thông tin quản lý: môn toán tính hệ số 2.
Cụ thể: Ngành ngôn ngữ Trung Quốc, môn tiếng Trung tính hệ số 2. Ngành ngôn ngữ Nhật, môn tiếng Nhật tính hệ số 2. Ngành ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2. Các ngành toán ứng dụng, khoa học máy tính, truyền thông và mạng máy tính, hệ thống thông tin quản lý: môn toán tính hệ số 2.
Ảnh minh họa Xuân Trung |
Điểm trúng tuyển theo khối thi. Học phí của trường được phân loại theo ngành học. Học phí năm học 2012-2013 dự kiến tăng 2 triệu đồng/năm trên mỗi ngành học. Cụ thể: công cộng, công tác xã hội, Việt Nam học: 18.000.000 đồng/năm.
Các ngành toán ứng dụng, khoa học máy tính, truyền thông và mạng máy tính, hệ thống thông tin quản lý, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Trung Quốc: 18.500.000 đồng/năm. Ngành điều dưỡng: 18.500.000 đồng/năm.
Cụ thể chỉ tiêu các ngành như sau:
Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành quy ước |
Khối thi quy ước |
Chỉ tiêu |
DTL |
||||
Các ngành đào tạo đại học |
1.900 |
|||
- Toán ứng dụng |
D460112 |
A |
||
- Khoa học máy tính (công nghệ thông tin) |
D480101 |
A |
||
- Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A |
||
- Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A |
||
- Kế toán |
D340301 |
A, D1, 3 |
||
- Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, D1, 3 |
||
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, D1, 3 |
||
- Quản lý bệnh viện |
D720701 |
A, D1, 3 |
||
- Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
||
- Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1, 4 |
||
- Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D1 |
||
- Điều dưỡng |
D720501 |
B |
||
- Y tế công cộng |
D720301 |
B |
||
- Công tác xã hội |
D760101 |
C, D1, 3, 4 |
||
- Việt Nam học |
D220113 |
C, D1, 4 |
Có thể bạn quan tâm |
|
Xuân Trung