Thông tin tham khảo nguyện vọng 1 cho học sinh được 22 đến 24 điểm

25/07/2015 09:36
Thùy Linh
(GDVN) - Sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm thi THPT, nhiều trường và ngành học đã đề nghị điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 Đại học năm 2015.

Theo các trường và một số ngành học, do phổ điểm chung năm nay khá cao nên khung điểm vào các trường theo các ngành tương ứng theo dự đoán sẽ tăng 0.5-1 điểm so với năm 2014. 

Theo quy định của Bộ GD&ĐT thời gian từ 1/8 - 20/8/2015: Các trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 sẽ được công bố trước ngày 25/8/2015.

Dưới đây là danh sách một số trường, ngành học đề nghị khung điểm 22- 24 cho nguyện vọng 1. Danh sách này được Hội sinh viên trường Đại học Luật Hà Nội đưa ra như một nội dung tham khảo, hướng dẫn, không phải của các trường hay ngành học có tên bên dưới.

Trong danh sách, ban đầu còn có tên của một số trường thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội. Tuy nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức thi năng lực riêng để tuyển sinh, nên chúng tôi đã loại bỏ ra khỏi gợi ý này.

Các em học sinh có điểm thi ở mức này, có thể xem đây như một gợi ý cho mình.

DANH SÁCH CÁC TÊN TRƯỜNG VÀ NGÀNH HỌC ĐỀ NGHỊ VỚI KHUNG ĐIỂM 22 - 24

Phổ điểm chung năm nay khá cao, khung điểm vào trường theo các ngành tương ứng theo dự đoán sẽ tăng 0,5-1 điểm so với năm ngoái. Một số gợi ý cho các em đạt điểm 22-24 có thể tham khảo danh sách các trường và các khoa dưới đây để đưa ra quyết định chọn trường của mình nhé!

Chúc các em thành công!

STT

Tên trường

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét NV1

1

Cao đẳng sư phạm Hà Nội

C01

C140211

A, A1

23





2

Đại học Luật Hà Nội

Luật kinh tế

D380107

A, C

23






3

Học viện Ngoại Giao

Kinh tế quốc tế

D310106

A1

23






4

Học viện Ngoại Giao

Truyền thông quốc tế

D110109

A1

23





5

Đại học Sư Phạm Hà Nội

Giáo dục tiểu học

D140202

A1,D1

23





6

Đại học Sư Phạm Hà Nội

Giáo dục tiểu học (Tiếng Anh)

D140202

A1,D1,2,3

23

7

Đại học Sư Phạm Hà Nội

Sư phạm Hóa

D140212

A

23

8

Đại học Bách Khoa Hà Nội

BKA

A1

23

9

Đại học Sư Phạm Hà Nội

Sư phạm Lý

D140211

A,A1

22.5

10

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Marketing

D340115

A1, D1

22.5

19

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

D110109

A1, D1

22.5






11

Sỹ quan lục quân I - KV Miền Bắc

LAH

A

22.5





12

Đại học Sư Phạm Hà Nội

Sư phạm Toán

D140209

A,A1

22.5





13

Đại học Sư Phạm Hà Nội

Sư phạm Hóa

D140212

A

22.5

14

Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)

Kế toán

404

A1, D1

22

15

Học viện Ngoại Giao

Quan hệ quốc tế

D310206

A1

22

16

Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)

Luật thương mại quốc tế

660

A1, D1

22






STT

Tên trường

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét NV1

17

Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)

Tài chính quốc tế

406

A1, D1

22





18

Sỹ quan pháo binh (phía Bắc)

A

22






19

Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)

Phân tích và đầu tư tài chính

407

A1, D1

22

20

Học viện Ngoại Giao

Luật quốc tế

D380108

A1

22

21

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Quản trị kinh doanh

D340101

A1, D1

22






22

Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)

Ngân hàng

408

A1, D1

22

23

Học viện Hải Quân - KV Phía Bắc

HQH

A

22





24

Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)

Kinh doanh quốc tế

409

A1, D1

22

25

Học viện Ngoại Giao

Kinh tế quốc tế

D310106

A

22





26

Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)

Kinh tế quốc tế

470

A1, D1

22

27

Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)

Quản trị kinh doanh quốc tế

403

A1, D1

22

28

Học viện Ngoại Giao

Quan hệ quốc tế

D310206

A1

22

29

Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)

Kinh tế và phát triển quốc tế

471

A1, D1

22

30

Đại học Sư Phạm Hà Nội

Sư phạm Lý

D140211

A,A1

21.5

31

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Kinh tế

D310101

A1, D1

21.5

32

Đại học Quy Nhơn

Sư phạm Toán

D140209

A

21.5

33

Đại học Bách Khoa Hà Nội

BKA

A

21.5

34

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Luật

D380101

A1, D1

21






35

Đại học Hà Nội

Kế toán

D340301

A1

21






36

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Tài chính ngân hàng

D340201

A1, D1

21

37

Đại học Bách Khoa Hà Nội

BKA

A1

21

38

Đại học Hà Nội

Tài chính ngân hàng

D340201

A1

21





39

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

QUản trị dịch vụ du lịch lữ hành

D340103

A1, D1

21

40

Đại học Luật Hà Nội

Ngành luật

D380101

A, C

21

41

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Bất động sản

D340116

A1, D1

21

42

Đại học Quy Nhơn

Sư phạm Hóa

D140212

A

21






43

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Quản trị nhân lực

D340404

A1, D1

21

44

Học viện Tài Chính

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1,D1

21






45

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Quản trị khách sạn

D340107

A1, D1

21





46

Học viện Tài Chính

Kinh tế

D310101

A, A1,D1

21

Thùy Linh