Theo đó, tổng chỉ tiêu tuyển sinh bậc đại học năm nay của trường là 3.500. Hầu hết các ngành tuyển sinh khối A của trường năm nay sẽ bổ sung tuyển khối A1. Điểm môn tiếng Anh khối thi A1 và điểm thi môn hóa học khối thi A sẽ tương đương nhau trong xét điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành. Các chương trình sư phạm có cùng mã ngành với các chương trình khác nhưng lấy điểm chuẩn riêng.
Đối với các ngành có từ hai chương trình đào tạo trở lên, các thí sinh sau khi trúng tuyển và học hết học kỳ 3, nhà trường tổ chức phân các sinh viên vào các chương trình đào tạo cụ thể căn cứ vào nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập của 3 học kỳ.
|
Ảnh minh họa Internet |
Trường cũng thông báo, trong chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo kỹ sư công nghệ năm 2012, trường sẽ xét tuyển các lớp chất lượng cao (CLC), mỗi lớp 30 sinh viên, của các chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông; Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử; Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thật công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật ôtô, Công nghệ kỹ thuật Nhiệt; Công nghệ thông tin; Kế tóan; Quản lý Công nghiệp…
Điều kiện xét tuyển các lớp CLC: các thí sinh điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành tương ứng của nhà trường. Các thí sinh dự thi khối A của các trường trong cả nước, có tổng điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên) bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 của các ngành nêu trên của Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM. Thời gian xét tuyển các lớp CLC: từ ngày 25/8 đến 15/9/2012.
Ở bậc cao đẳng thí sinh thi tuyển cùng với các khối thi trình độ đại học. Đồng thời, nhà trường sẽ xét tuyển những thí sinh thi đại học khối A, A1, không đủ điểm vào đại học nhưng đạt điểm vào cao đẳng. Trường sẽ có thông báo xét tuyển cao đẳng ngay sau khi có điểm chuẩn tuyển sinh đại học.
Chỉ tiêu cụ thể bậc đào tạo đại học như sau:
STT |
Ngành (CHƯƠNG TRÌNH) đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ điện tử viễn thông) |
D510302 |
A, a1 |
380 |
2 |
Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
A, a1 |
50 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp) |
D510301 |
A, a1 |
240 |
4 |
Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A, a1 |
50 |
5 |
Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy, thiết kế máy) |
D510202 |
A, a1 |
300 |
6 |
Sư phạm kỹ thuật cơ khí |
D510202 |
A, a1 |
50 |
7 |
Kỹ thuật công nghiệp |
D510603 |
A, a1 |
110 |
8 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
D510603 |
A, a1 |
40 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử, Cơ tin kỹ thuật) |
D510203 |
A, a1 |
200 |
10 |
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử |
D510203 |
A, a1 |
40 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự động) |
D510201 |
A, a1 |
140 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) |
D510205 |
A, a1 |
240 |
13 |
Sư phạm kỹ thuật ôtô |
D510205 |
A, a1 |
40 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật nhiệt – điện lạnh) |
D510206 |
A, a1 |
80 |
15 |
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt |
D510206 |
A, a1 |
40 |
16 |
Công nghệ In (Kỹ thuật in) |
D510501 |
A, a1 |
110 |
17 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, a1 |
190 |
18 |
Sư phạm kỹ thuật CNTT |
D480201 |
A, a1 |
40 |
19 |
Công nghệ May |
D540204 |
A, a1 |
110 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
D510102 |
A, a1 |
190 |
21 |
Sư phạm kỹ thuật Xây dựng |
D510102 |
A, a1 |
50 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường) |
D510406 |
A, B |
80 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
D510304 |
A, a1 |
110 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Công nghệ Điện tự động) |
D510303 |
A, a1 |
110 |
25 |
Quản lý công nghiệp |
D510601 |
A, a1 |
120 |
26 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
80 |
27 |
Kế toán |
D340301 |
A, a1 |
100 |
28 |
Kinh tế gia đình (Kỹ thuật nữ công) |
D810501 |
A, B |
50 |
29 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
V |
60 |
30 |
Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Anh) |
D140231 |
D1 |
100 |
Chỉ tiêu và nhóm ngành cao đẳng như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
chỉ tiêu |
1 1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện – điện tử) |
C510302 |
A, A1 |
60 |
2 2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp) |
C510301 |
A, A1 |
60 |
3 3 |
Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) |
C510202 |
A, A1 |
60 |
4 4 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) |
C510205 |
A, A1 |
60 |
5 5 |
Công nghệ May |
C540204 |
A, A1 |
60 |
Chỉ tiêu cụ thể cho bậc TCCN: 500 chỉ tiêu
TT |
Ngành đào tạo |
Mã số |
chỉ tiêu |
1 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
T03 |
100 |
2 |
Khai thác, sửa chữa thiết bị cơ khí |
T04 |
100 |
3 |
Cơ khí Ôtô |
T05 |
100 |
4 |
Nhiệt công nghiệp (Nhiệt-Điện lạnh) |
T06 |
50 |
5 |
Công nghệ May |
T07 |
50 |
6 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử |
T08 |
100 |
Xuân Trung