Theo đó, trường ĐH Luật TP HCM tổng chỉ tiêu năm 2012 là 1.500, trong đó 1.300 chỉ tiêu đào tạo các ngành Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính, Luật Quốc tế cho các khối A, C, D1,3.
Trường tuyển sinh trong cả nước, chỉ tiêu cụ thể các ngành như sau:
Chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo trình độ đại học |
|
|
|
1. Luật học, gồm các chuyên ngành |
D380101 |
|
|
- Luật Thương mại - Luật Dân sự - Luật Hình sự - Luật Hành chính - Luật Quốc tế |
D38010101 D38010102 D38010103 D38010104 D38010105 |
A, C, D1,3 |
1.300 |
2. Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, D1,3 |
100 |
3. Quản trị - Luật |
D340102 |
A, D1,3 |
100 |
Trường đại học Công nghiệp TPHCM cũng cho biết, tổng chỉ tiêu năm nay của trường là 10.000 cho các khối thi A, A1, B, D1, nguyện vọng 2, 3 sử dụng kết quả tuyển sinh năm 2012 của những thí sinh đã thi các khối A, A1, B, D1 vào các trường đại học trong cả nước theo đề chung của Bộ GD&ĐT (hoặc riêng của các cơ sở đào tạo theo chỉ đạo của Bộ GD&ĐT) để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Ở bậc Cao đẳng: Xét tuyển trong cả nước dựa vào kết quả tuyển sinh năm 2012 của những thí sinh đã thi các khối A, A1, B, D1 vào các trường đại học trong cả nước theo đề chung của Bộ GD&ĐT (hoặc riêng của các cơ sở đào tạo theo chỉ đạo của Bộ GD&ĐT) để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. Số chỗ trong ký túc xá năm 2012 là 10.000.
Thí sinh có thể xem thêm chỉ tiêu các trường, thông tin tuyển sinh khác
tại đây
Chỉ tiêu cụ thể các ngành như sau:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
5.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A,A1 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
D510304 |
A,A1 |
|
Khoa học máy tính |
D480101 |
A,A1 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
A,A1 |
|
Công nghệ may |
D540204 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A,A1,B |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A,A1,B |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A,A1,B |
|
Khoa học môi trường |
D440301 |
A,A1,B |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A,A1,B |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1,D1 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A,A1,D1 |
|
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
A,A1,D1 |
|
Marketing |
D340115 |
A,A1,D1 |
|
Kế toán |
D340301 |
A,A1,D1 |
|
Tài chính - ngân hàng |
D340201 |
A,A1,D1 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
Xét tuyển |
5.000 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
C480102 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
C510304 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
C510206 |
A,A1 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
C510202 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
A,A1 |
|
Công nghệ hàn |
C510503 |
A,A1 |
|
Bảo dưỡng công nghiệp |
C510505 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C510205 |
A,A1 |
|
Công nghệ may |
C540204 |
A,A1 |
|
Thiết kế thời trang |
C210404 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
C510401 |
A,A1,B |
|
Kỹ thuật dầu khí |
C520604 |
A,A1,B |
|
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A,A1,B |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A,A1,B |
|
Công nghệ sinh học |
C420201 |
A,A1,B |
|
Kế toán |
C340301 |
A,A1,D1 |
|
Kiểm toán |
C340302 |
A,A1,D1 |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1,D1 |
|
Marketing |
C 340115 |
A,A1,D1 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A,A1,D1 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
A,A1,D1 |
|
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
|
Xuân Trung