Tên trường: ĐẠI HỌC NHA TRANG
Địa chỉ nhận Hồ sơ tuyển sinh: Phòng Đào tạo, số 02 Nguyễn Đình Chiểu, Tp Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: (058)3831148 Fax:(058)3831147, Website: www.ntu.edu.vn
Trường Đ.H Nha Trang tuyển sinh trong cả nước
Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Thí sinh từ Quảng Bình trở ra thi tại Trường Cao đẳng Thủy sản - xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (ký hiệu trường: TSB).
Thí sinh từ Quảng Trị trở vào thi tại Trường Đại học Nha Trang - Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hoà (ký hiệu trường: TSN).
Thí sinh các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long thi tại TP. Cần Thơ (ký hiệu trường: TSS).
Phân hiệu Kiên Giang (ĐHNT), Lô C5-C6, đường 3.2, phường Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá, Kiên Giang (300 chỉ tiêu) dành cho các thí sinh có nguyện vọng và hộ khẩu tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, đào tạo các ngành: Kỹ thuật khai thác thủy sản (D620304), Kỹ thuật tàu thủy (D520122), Công nghệ thực phẩm (D540101), Công nghệ chế biến thủy sản (D540105), Công nghệ kỹ thuật nhiệt (D510206), Nuôi trồng thủy sản (D620301), Kinh tế nông nghiệp (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy sản - D620115), Kế toán (D340301).
Xét điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành.
II. MÃ NGÀNH, KHỐI THI VÀ CHỈ TIÊU
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG (Dự kiến tổng chỉ tiêu 3200) (Ký hiệu trường: TSB, TSN, TSS) Hệ đào tạo Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012 Điểm chuẩn năm 2011 Các ngành đào tạo trình đại học: 2.400 Kỹ thuật khai thác thủy sản (Chuyên ngành Quản lý khai thác thủy sản) D620304 A 60 13 Khoa học hàng hải (chuyên ngành An toàn hàng hải) D840106 A 60 Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 A 70 Công nghệ chế tạo máy D510202 A 70 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiêt - Điện lạnh) D510206 A 70 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 A 70 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301 A 120 Kỹ thuật tàu thủy (gồm 3 chuyên ngành: Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy và Động lực tàu thủy) D520122 A 140 Công nghệ kỹ thuật xây dựng D510103 A 140 Công nghệ thông tin D480201 A, D1 120 Hệ thống thông tin quản lý D340405 A, D1 60 Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 A, B 140 13 (A) 14 (B) Công nghệ thực phẩm D540101 A, B 140 Công nghệ sinh học D420201 A, B 70 Công nghệ chế biến thủy sản D540105 A, B 70 Nuôi trồng thủy sản D620301 B 70 14 Bệnh học thủy sản D620302 B 70 Quản lý nguồn lợi thủy sản D620305 B 70 Quản trị kinh doanh D340101 A, D1,3 140 13 Kinh doanh thương mại D340121 A, D1,3 70 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A, D1,3 140 Kinh tế nông nghiệp (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy sản) D620115 A, D1,3 70 Kế toán D340301 A, D1,3 140 Tài chính – Ngân hàng D340201 A, D1,3 140 14 Ngôn ngữ Anh D220201 D1 90 13 Các ngành đào tạo cao đẳng: 800 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (gồm 3 chuyên ngành: Điện lạnh, Cơ điện và Cơ điện lạnh) C510206 A 70 10 Điều khiển tàu biển C840107 A 50 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A 70 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A 70 Công nghệ thực phẩm C540102 A, B 90 10 (A) 11 (B) Công nghệ chế biến thủy sản C540105 A, B 70 Nuôi trồng thủy sản C620301 B 70 11 Công nghệ thông tin C480201 A, D1 70 10 Kế toán C340301 A, D1,3 120 Quản trị kinh doanh C340101 A, D1, 120