Hình ảnh minh họa (nguồn internet) |
I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC: 1.500 chỉ tiêu |
|||
TT |
Ngành và chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
1 |
Hóa học gồm các chuyên ngành: + Hóa phân tích + Hóa lý + Hóa sinh ứng dụng + Hóa học vật liệu |
D440112 |
A, A1, B |
2 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm các chuyên ngành: + Công nghệ các chất vô cơ + Công nghệ hữu cơ – hóa dầu + Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại + Công nghệ giấy và xenlulo + Công nghệ vật liệu polyme và composit + Công nghệ vật liệu silicat + Công nghệ hóa dược + Công nghệ hóa môi trường + Máy và thiết bị CN hóa chất - dầu khí + Công nghệ hóa thực phẩm + Quá trình và thiết bị trong công nghệ hóa học - thực phẩm |
D510401 |
A, A1, B |
3 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường gồm các chuyên ngành: + Quản lý môi trường + Công nghệ môi trường |
D510406 |
A, A1, B |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm các chuyên ngành: + Điện công nghiệp + Điện tử viễn thông + Điện tử công nghiệp + Hệ thống điện |
D510301 |
A, A1 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóagồm các chuyên ngành: + Điều khiển tự động + Tự động hóa công nghiệp + Đo lường – Điều khiển công nghiệp |
D510303 |
A, A1 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí gồm các chuyên ngành: + Công nghệ chế tạo máy + Công nghệ hàn + Công nghệ kỹ thuật máy công cụ + Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cơ khí |
D510201 |
A, A1 |
7 |
Công nghệ thông tin gồm các chuyên ngành: + Công nghệ phần mềm + Hệ thống thông tin kinh tế + Mạng máy tính + An toàn thông tin + Khoa học máy tính |
D480201 |
A, A1, D1 |
8 |
Kế toán gồm các chuyên ngành: + Kế toán tổng hợp + Kế toán hành chính sự nghiệp + Kế toán doanh nghiệp công nghiệp + Kế toán thương mại, dịch vụ |
D340301 |
A, A1, D1 |
9 |
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: + Quản trị kinh doanh tổng hợp + QTKD du lịch - khách sạn + Quản trị maketing + Thương mại quốc tế + Quản trị doanh nghiệp công nghiệp và xây dựng + Quản trị nhân sự |
D |
A, A1, D1 |
II |
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG: 1.000 chỉ tiêu |
||
Ngành và chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối xét tuyên |
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm các chuyên ngành: + Hóa phân tích + Công nghệ các hợp chất vô cơ cơ bản + Công nghệ điện hóa + Công nghệ phân khoáng + Công nghệ vật liệu Silicat + Công nghệ hóa môi trường + Công nghệ lọc – hóa dầu + Công nghệ các hợp chất hữu cơ cơ bản + Công nghệ hóa dược + Máy và thiết bị hóa chất – hóa dầu |
C510401 |
A, A1, B |
2 |
Công nghệ vật liệu + Chuyên ngành Công nghệ hóa nhựa |
C510402 |
A, A1, B |
3 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
C510105 |
A, A1, B |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm các chuyên ngành: + Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp + Điện công nghiệp và dân dụng + Điện tử công nghiệp |
C510301 |
A, A1 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí gồm các chuyên ngành: + Công nghệ chế tạo máy + Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cơ khí + Công nghệ hàn + Công nghệ kỹ thuật máy công cụ |
C510201 |
A, A1 |
6 |
Công nghệ Cơ – Điện tử |
C510203 |
A, A1 |
7 |
Công nghệ thông tin gồm các chuyên ngành: + Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính + Hệ thống thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
8 |
Kế toán gồm các chuyên ngành: + Kế toán tổng hợp + Kế toán hành chính sự nghiệp + Kế toán doanh nghiệp công nghiệp + Kế toán kiểm toán + Kế toán thương mại, dịch vụ |
C340301 |
A, A1, D1 |
9 |
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: + Quản trị kinh doanh tổng hợp + QTKD du lịch - khách sạn + Quản trị maketing + Thương mại quốc tế + Quản trị doanh nghiệp công nghiệp và xây dựng + Quản trị nhân sự |
C340101 |
A, A1, D1 |
10 |
Tài chính - Ngân hàng gồm các chuyên ngành: + Tài chính doanh nghiệp + Quản lý tài chính công + Ngân hàng + Thuế |
C340201 |
A, A1, D1 |
11 |
Việt Nam học + chuyên ngành Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
C220113 |
C, D1 |