Ngành Sư phạm Toán học có điểm trúng tuyển cao nhất ĐH Vinh. Ảnh: Thanhnien |
TT |
Tên ngành |
Khối |
Điểm |
Ghi chú |
1 |
Sư phạm Toán học |
A |
16.5 |
|
2 |
Sư phạm Tin học |
A |
15.0 |
|
3 |
Sư phạm Vật lý |
A |
15.0 |
|
4 |
Sư Phạm Hoá học |
A |
15.0 |
|
5 |
Sư phạm Sinh học |
B |
15.0 |
|
6 |
Giáo dụcThể chất |
T |
23.0 |
* |
7 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
A |
15.0 |
|
B |
15.0 |
|||
C |
15.0 |
|||
8 |
Giáo dục Chính trị |
C |
15.0 |
|
9 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
17.0 |
|
10 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
15.0 |
|
11 |
Sư phạm Địa lý |
C |
15.0 |
|
12 |
Giáo dục Mầm non |
M |
16.0 |
|
13 |
Quản lý Giáo dục |
A |
13.0 |
|
C |
14.5 |
|||
D1 |
13.5 |
|||
14 |
Công tác xã hội |
C |
14.5 |
|
15 |
Du lịch |
C |
14.5 |
|
D1 |
13.5 |
|||
16 |
Lịch sử |
C |
14.5 |
|
17 |
Văn học |
C |
14.5 |
|
18 |
Luật |
A |
14.0 |
|
A1 |
14.0 |
|||
C |
15.5 |
|||
19 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
15.0 |
|
C |
15.5 |
|||
D1 |
15.0 |
|||
20 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|||
21 |
Khoa học Môi trường |
B |
14.5 |
|
22 |
Khuyến Nông |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|||
23 |
Nông nghiệp |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|||
24 |
Nuôi trồng Thuỷ sản |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|||
25 |
Sinh học |
B |
14.0 |
|
26 |
Kỹ thuật Điện tử truyền thông |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||
27 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
20.0 |
** |
28 |
Công nghệ Thông tin |
A |
14.0 |
|
A1 |
14.0 |
|||
29 |
Kỹ thuật Xây dựng |
A |
15.0 |
|
A1 |
15.0 |
|||
30 |
Quản lý đất đai |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|||
31 |
Tài chính ngân hàng |
A |
15.0 |
|
A1 |
15.0 |
|||
32 |
Kế toán |
A |
16.0 |
|
A1 |
16.0 |
|||
33 |
Quản trị kinh doanh |
A |
14.5 |
|
A1 |
14.0 |
|||
34 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
14.0 |
|
35 |
Hoá học |
A |
13.0 |
|
36 |
Toán ứng dụng |
A |
13.0 |
|
37 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
18.0 |
** |
38 |
Khoa học máy tính |
A |
13.0 |
|
39 |
Chính trị học |
C |
14.5 |
|
40 |
Toán học |
A |
13.0 |
|
41 |
Vật lý |
A |
13.0 |
|
42 |
Kỹ thuật Điện tử và tự động hóa |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||
43 |
Kinh tế đầu tư |
A |
14.0 |
|
A1 |
14.0 |
ĐIỂM NÓNG |
|