Ngành Sư phạm tiếng Anh của ĐH Quy Nhơn có điểm trúng tuyển cao nhất là 18,5. Ảnh: Tuoitre |
ĐH Quy Nhơn công bố điểm trúng tuyển các ngành như sau:
TT |
Mã Ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
Hệ đại học |
||||
1 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
A |
17.5 |
2 |
D140211 |
Sư phạm Vật lí |
A |
15 |
3 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
A |
17 |
4 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
A |
13 |
D1 |
13.5 |
|||
5 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
B |
14.5 |
6 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
17.5 |
7 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
16 |
8 |
D140219 |
Sư phạm Địa lí |
A |
17.5 |
C |
16.5 |
|||
9 |
D140205 |
Giáo dục chính trị |
C |
14.5 |
D1 |
13.5 |
|||
10 |
D140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
18.5 |
11 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
16 |
C |
17.5 |
|||
12 |
D140206 |
Giáo dục thể chất |
T |
19 |
13 |
D140201 |
Giáo dục mầm non |
M |
17 |
14 |
D460101 |
Toán học |
A |
13 |
15 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
13 |
D1 |
13.5 |
|||
16 |
D440102 |
Vật lí học |
A |
13 |
17 |
D440112 |
Hóa học |
A |
13 |
18 |
D420101 |
Sinh học |
B |
14 |
19 |
D850103 |
Quản lí đất đai |
A |
13 |
B |
14 |
|||
D1 |
13.5 |
|||
20 |
D440217 |
Địa lí tự nhiên |
A |
13 |
B |
14 |
|||
D1 |
13.5 |
|||
21 |
D220330 |
Văn học |
C |
14.5 |
22 |
D220310 |
Lịch sử |
C |
14.5 |
23 |
D310403 |
Tâm lí học giáo dục |
B |
14 |
C |
14.5 |
|||
24 |
D760101 |
Công tác xã hội |
C |
14.5 |
D1 |
13.5 |
|||
25 |
D140114 |
Quản lý giáo dục |
A |
13 |
C |
14.5 |
|||
26 |
D220113 |
Việt Nam học |
C |
14.5 |
D1 |
13.5 |
|||
27 |
D310205 |
Quản lí nhà nước |
A |
13 |
C |
14.5 |
|||
D1 |
13.5 |
|||
28 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
15 |
29 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
13 |
D1 |
13.5 |
|||
30 |
D310101 |
Kinh tế |
A |
13 |
D1 |
13.5 |
|||
31 |
D340301 |
Kế toán |
A |
13 |
D1 |
13.5 |
|||
32 |
D340201 |
Tài chính ngân hàng |
A |
13 |
D1 |
13.5 |
|||
33 |
D520201 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
A |
13 |
34 |
D520207 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thụng |
A |
13 |
35 |
D510103 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
A |
13 |
36 |
D620109 |
Nông học |
B |
14 |
37 |
D510401 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
A |
13 |
Trình độ cao đẳng |
||||
38 |
C510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
10 |
39 |
C510302 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
10 |
40 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
10 |
D1 |
10.5 |
|||
41 |
C510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A |
10 |
42 |
C340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A |
10 |
D1 |
10.5 |
|||
43 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
10 |
D1 |
10.5 |
|||
44 |
C850103 |
Quản lý đất đai |
A |
10 |
B |
11 |
|||
D1 |
10.5 |
|||
45 |
C340301 |
Kế toán |
A |
10 |
Ghi chú: Ngành Giáo dục thể chất nhân hệ số 2 môn thi năng khiếu.
ĐH Tiền Giang công bố điểm trúng tuyển NV1 như sau:
Ngành |
Khối |
Điểm |
Giáo dục tiểu học |
A |
13 |
C |
14,5 |
|
D1 |
14 |
|
Các ngành khác |
A |
13 |
A1 |
13 |
|
B |
14 |
|
C |
14,5 |
|
D1 |
13,5 |
ĐIỂM NÓNG |
|