Real chạm trán M.U, Barca 'hủy diệt' Arsenal?

20/12/2012 07:35
H.Q
(GDVN) - Lễ bốc thăm sẽ quyết định 8 cặp đấu knock-out Champions League, và hãy chờ đợi những cặp đấu trong mơ mà tiêu biểu là Man Utd - Real.
Nhóm đầu bảng: Paris St Germain (Pháp), Schalke (Đức), Malaga (TBN), Borussia Dortmund (Đức), Juventus (Italia), Bayern Munich (Đức), Barcelona (TBN), Manchester United (Anh).
Nhóm đầu bảng: Paris St Germain (Pháp), Schalke (Đức), Malaga (TBN), Borussia Dortmund (Đức), Juventus (Italia), Bayern Munich (Đức), Barcelona (TBN), Manchester United (Anh).
Bảng A: Paris Saint-Germain FC (Pháp). Đối thủ: Arsenal, Milan, Madrid, Shakhtar, Valencia, Celtic, Galatasaray. Mùa giải trước – Vòng bảng Europa League. Số mùa ở Champions League – 4. Thành tích tốt nhất ở Champions League – Bán kết.
Bảng A: Paris Saint-Germain FC (Pháp). Đối thủ: Arsenal, Milan, Madrid, Shakhtar, Valencia, Celtic, Galatasaray. Mùa giải trước – Vòng bảng Europa League. Số mùa ở Champions League – 4. Thành tích tốt nhất ở Champions League – Bán kết.
Bảng B: FC Schalke 04 (Đức). Đối thủ: Porto, Milan, Madrid, Shakhtar, Valencia, Celtic, Galatasaray. Mùa giải trước – Tứ kết Europa League. Số mùa ở Champions League – 4. Thành tích tốt nhất ở Champions League – Bán kết.
Bảng B: FC Schalke 04 (Đức). Đối thủ: Porto, Milan, Madrid, Shakhtar, Valencia, Celtic, Galatasaray. Mùa giải trước – Tứ kết Europa League. Số mùa ở Champions League – 4. Thành tích tốt nhất ở Champions League – Bán kết.
Bảng C: Málaga CF (TBN). Đối thủ: Porto, Arsenal, Shakhtar, Celtic, Galatasaray. Chưa từng dự Champions League trước đây.
Bảng C: Málaga CF (TBN). Đối thủ: Porto, Arsenal, Shakhtar, Celtic, Galatasaray. Chưa từng dự Champions League trước đây.
Bảng D: Borussia Dortmund (Đức). Đối thủ: Porto, Arsenal, Milan, Shakhtar, Valencia, Celtic, Galatasaray. Mùa giải trước – Vòng bảng Champions League. Số mùa ở Champions League – 7. Thành tích tốt nhất ở Champions League – 1 lần vô địch.
Bảng D: Borussia Dortmund (Đức). Đối thủ: Porto, Arsenal, Milan, Shakhtar, Valencia, Celtic, Galatasaray. Mùa giải trước – Vòng bảng Champions League. Số mùa ở Champions League – 7. Thành tích tốt nhất ở Champions League – 1 lần vô địch.
Bảng E: Juventus (Italia). Đối thủ: Porto, Arsenal, Madrid, Valencia, Celtic, Galatasaray. Mùa giải trước – Không tham dự. Số mùa ở Champion League – 12. Thành tích tốt nhất ở Champions League – 2 lần vô địch.
Bảng E: Juventus (Italia). Đối thủ: Porto, Arsenal, Madrid, Valencia, Celtic, Galatasaray. Mùa giải trước – Không tham dự. Số mùa ở Champion League – 12. Thành tích tốt nhất ở Champions League – 2 lần vô địch.
Bảng F: FC Bayern München (Đức). Đối thủ: Porto, Arsenal, Milan, Madrid, Shakhtar, Celtic, Galatasaray. Mùa giải trước – Á quân. Số mùa ở Champion League – 15. Thành tích tốt nhất ở Champions League – 4 lần vô địch.
Bảng F: FC Bayern München (Đức). Đối thủ: Porto, Arsenal, Milan, Madrid, Shakhtar, Celtic, Galatasaray. Mùa giải trước – Á quân. Số mùa ở Champion League – 15. Thành tích tốt nhất ở Champions League – 4 lần vô địch.
Bảng G: FC Barcelona (TBN). Đối thủ: Porto, Arsenal, Milan, Shakhtar, Galatasaray. Mùa giải trước – Bán kết. Số mùa ở Champion League – 16. Thành tích tốt nhất ở Champions League – 4 lần vô địch.
Bảng G: FC Barcelona (TBN). Đối thủ: Porto, Arsenal, Milan, Shakhtar, Galatasaray. Mùa giải trước – Bán kết. Số mùa ở Champion League – 16. Thành tích tốt nhất ở Champions League – 4 lần vô địch.
Bảng H: Manchester United FC (Anh). Đối thủ: Porto, Milan, Madrid, Shakhtar, Valencia, Celtic. Mùa giải trước – Bị loại ở vòng bảng/Vòng 16 đội Europa League. Số mùa ở Champion League – 17. Thành tích tốt nhất ở Champions League – 3 lần vô địch.
Bảng H: Manchester United FC (Anh). Đối thủ: Porto, Milan, Madrid, Shakhtar, Valencia, Celtic. Mùa giải trước – Bị loại ở vòng bảng/Vòng 16 đội Europa League. Số mùa ở Champion League – 17. Thành tích tốt nhất ở Champions League – 3 lần vô địch.
Nhóm nhì bảng: Porto, Arsenal, AC Milan, Real Madrid, Valencia, Shakhtar Donetsk, Galatasaray, Celtic.
Nhóm nhì bảng: Porto, Arsenal, AC Milan, Real Madrid, Valencia, Shakhtar Donetsk, Galatasaray, Celtic.
Bảng A: FC Porto (BĐN). Đối thủ: Schalke, Málaga, Dortmund, Juventus, Bayern, Barcelona, Manchester United. Mùa giải trước – Vòng bảng/ Vòng 16 đội Europa League. Số mùa ở Champion League – 16. Thành tích tốt nhất ở Champions League – 2 lần vô địch.
Bảng A: FC Porto (BĐN). Đối thủ: Schalke, Málaga, Dortmund, Juventus, Bayern, Barcelona, Manchester United. Mùa giải trước – Vòng bảng/ Vòng 16 đội Europa League. Số mùa ở Champion League – 16. Thành tích tốt nhất ở Champions League – 2 lần vô địch.
Bảng B: Arsenal FC (Anh). Đối thủ: PSG, Málaga, Dortmund, Juventus, Bayern, Barcelona. Mùa giải trước – Vòng 16 đội. Số mùa ở Champion League – 14. Thành tích tốt nhất ở Champions League – Á quân.
Bảng B: Arsenal FC (Anh). Đối thủ: PSG, Málaga, Dortmund, Juventus, Bayern, Barcelona. Mùa giải trước – Vòng 16 đội. Số mùa ở Champion League – 14. Thành tích tốt nhất ở Champions League – Á quân.
Bảng C: AC Milan (Italia). Đối thủ: PSG, Schalke, Dortmund, Bayern, Barcelona, Manchester United. Mùa giải trước – Tứ kết. Số mùa ở Champion League – 15. Thành tích tốt nhất ở Champions League – 7 lần vô địch.
Bảng C: AC Milan (Italia). Đối thủ: PSG, Schalke, Dortmund, Bayern, Barcelona, Manchester United. Mùa giải trước – Tứ kết. Số mùa ở Champion League – 15. Thành tích tốt nhất ở Champions League – 7 lần vô địch.
Bảng D: Real Madrid CF (TBN). Đối thủ: PSG, Schalke, Juventus, Bayern, Manchester United. Mùa giải trước – Bán kết. Số mùa ở Champion League – 16. Thành tích tốt nhất ở Champions League – 9 lần vô địch.
Bảng D: Real Madrid CF (TBN). Đối thủ: PSG, Schalke, Juventus, Bayern, Manchester United. Mùa giải trước – Bán kết. Số mùa ở Champion League – 16. Thành tích tốt nhất ở Champions League – 9 lần vô địch.
Bảng E: FC Shakhtar Donetsk (Ukraine). Đối thủ: PSG, Schalke, Málaga, Dortmund, Bayern, Barcelona, Manchester United. Mùa giải trước – Vòng bảng. Số mùa ở Champion League – 7. Thành tích tốt nhất ở Champions League – tứ kết.
Bảng E: FC Shakhtar Donetsk (Ukraine). Đối thủ: PSG, Schalke, Málaga, Dortmund, Bayern, Barcelona, Manchester United. Mùa giải trước – Vòng bảng. Số mùa ở Champion League – 7. Thành tích tốt nhất ở Champions League – tứ kết.
Bảng F: Valencia CF (TBN). Đối thủ: PSG, Schalke, Dortmund, Juventus, Manchester United. Mùa giải trước – Vòng bảng/Bán kết Europa League. Số mùa ở Champion League – 8. Thành tích tốt nhất ở Champions League – Á quân.
Bảng F: Valencia CF (TBN). Đối thủ: PSG, Schalke, Dortmund, Juventus, Manchester United. Mùa giải trước – Vòng bảng/Bán kết Europa League. Số mùa ở Champion League – 8. Thành tích tốt nhất ở Champions League – Á quân.
Bảng G: Celtic FC (Scotland). Đối thủ: PSG, Schalke, Málaga, Dortmund, Juventus, Bayern, Manchester United. Mùa giải trước – Vòng bảng Europa League. Số mùa ở Champion League – 6. Thành tích tốt nhất ở Champions League – 1 lần vô địch.
Bảng G: Celtic FC (Scotland). Đối thủ: PSG, Schalke, Málaga, Dortmund, Juventus, Bayern, Manchester United. Mùa giải trước – Vòng bảng Europa League. Số mùa ở Champion League – 6. Thành tích tốt nhất ở Champions League – 1 lần vô địch.
Bảng H: Galatasaray AŞ (TNK). Đối thủ: PSG, Schalke, Málaga, Dortmund, Juventus, Bayern, Barcelona. Mùa giải trước – Không tham dự. Số mùa ở Champion League – 10. Thành tích tốt nhất ở Champions League – Bán kết.
Bảng H: Galatasaray AŞ (TNK). Đối thủ: PSG, Schalke, Málaga, Dortmund, Juventus, Bayern, Barcelona. Mùa giải trước – Không tham dự. Số mùa ở Champion League – 10. Thành tích tốt nhất ở Champions League – Bán kết.
H.Q