Thứ 2, ngày 23/01/2012 (tức ngày mùng 1 tết âm lịch)
Ngày: Quý Mùi
Tháng: Nhâm Dần
Tiết: Đại hàn( giá rét)
Năm: Nhâm Thìn
Hành Mộc- Sao Trương- Trực Mãn
Năm mới nên khởi đầu thế nào cho tốt? |
Giờ tốt: Mão(5-7),Tỵ( 9-11), thân(15-17) , tuất(19-21), hợi(21-23)
Hướng xuất hành: Tài thần:Tây, Hỷ thần:Đông nam, Hạc thần:Tây Bắc
Tuổi xung khắc: Ất Sửu, Tân Sửu
Hung thần: Thiên Ôn, Hỏa tinh
Cát thần:Thiên thành, Kim Tâm, Ngọc Đường
Nên: Khai trương, khai bút, xuất hành, họp mặt, chúc tụng
Kỵ: Khởi công, xây dựng
Đánh giá chung: tốt
Thứ 3, ngày 24/01/12 (tức ngày mùng 2 tết âm lịch)
Ngày: Giáp thân
Tháng: Nhâm Dần
Tiết: Đại hàn( giá rét)
Năm: Nhâm Thìn
Hành thủy- sao Dực- Trực Nguy
Giờ tốt: tý(23-1), sửu(1-3), thìn(7-9), tỵ(9-11), mùi(13-15), tuất(19-21)
Hướng xuất hành: Tài thần:Đông nam, Hỷ thần:Đông bắc, Hạc thần:Tây Bắc
Tuổi xung khắc:Mậu Dần, Bính Dần
Hung thần:Nguyệt phá, Trùng tang, Tiểu không vong
Cát thần: Thiên Quý, Minh tinh, Nguyệt Giải, Giải thần, phổ hộ, dịch mã
Nên: Cầu tài, Cầu phúc, thăm hỏi, chúc tụng
Kỵ: tranh chấp, kiện tụng, hưng công, kiến tạo
Đánh giá chung: bình thường
Thứ 4, ngày 25/01/2012 (tức ngày mùng 3 tết âm lịch)
Ngày: Ất Dậu
Tháng: Nhâm Dần
Tiết: Đại hàn( giá rét)
Năm: Nhâm Thìn
Hành thủy- Sao Chẩn- Trực thành
Giờ tốt: tý(23-1), mão(5-7), mùi(13-15), dậu(17-19)
Hướng xuất hành: Tài thần:Đông nam, Hỷ thần:Tây bắc, Hạc thần:Tây Bắc
Tuổi xung khắc:Kỷ Mão, Đinh Mão
Hung thần: thiên lại, Hoang vu, Nhân Cách, Huyền Vũ, Ngũ Hư, Ly Sàng, Xích khẩu, Tam Nương
Cát thần:Thiên Quý, Cát Khánh, Âm Đức
Nên: Cầu phúc, cầu lộc, gặp mặt, tạ ân, trả lễ
Kỵ: khởi tạo, giá thú, xuất hành
Đánh giá chung: Xấu
Ngày 26/01/2012 (tức ngày mùng 4 âm lịch)
Ngày:Bính tuất
Tháng: Nhâm Dần
Tiết: Đại hàn( giá rét)
Năm: Nhâm Thìn
Hành thổ- Sao Giác- Trực thu
Giờ tốt: thìn, tỵ, thân, dậu , hợi
Hướng xuất hành: Tài thần: Đông , Hỷ thần:Tây nam. Hạc thần:Tây Bắc
Tuổi xung: Mậu thìn, nhâm thìn
Hung thần: Thọ tử, Nguyệt Yến đại hỏa, Cô Thần, Quỷ Khốc
Cát thần: Nguyệt Đức, Thiên Hỷ, Thiên Quan, Nguyệt Ẩn, Tam hợp, Hoàng Ân
Nên: Tế lễ, cầu phúc, ban ân, thu nạp, săn bắn
Kỵ: Xuất hành , nhập trạch, cưới gả, khai trương
Đánh giá chung: cực tốt