Hà Nội công bố điểm chuẩn NV2 vào các trường THPT công lập

17/07/2013 15:25
Xuân Trung
(GDVN) - Sở GD&ĐT Hà Nội vừa thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển NV2 vào các trường THPT công lập trên địa bàn, theo đó mức điểm chuẩn NV2 tùy từng trường mà cao hoặc thấp.

Sở GD&ĐT Hà Nội cũng cho biết, căn cứ vào điểm chuẩn, Hiệu trưởng các trường THPT công lập tổ chức tiếp nhận học sinh trúng tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn tuyển sinh của Sở GD&ĐT Hà Nội.

Điểm chuẩn đợt 2 vào lớp 10 THPT công lập năm học 2013-2014.

STT Trường THPT Điểm chuẩn Ghi chú
1 Chu Văn An 52.0
2 Phan Đình Phùng 49.0
3 Nguyễn Trãi - Ba Đình 45.5
4 Tây Hồ 42.5 Tuyển NV3 khu vực 1,2: 44,5
5 Thăng Long 51.0
6 Trần Phú - Hoàn Kiếm 49.0
7 Trần Nhân Tông 47.0
8 Đoàn Kết - Hai Bà Trưng 45.0 Tuyển NV3 khu vực 2: 47.0
9 Kim Liên 50.0
10 Yên Hoà 49.5
11 Nhân Chính 48.0
12 Cầu Giấy 46.0
13 Quang Trung - Đống Đa 46.0
14 Đống Đa 45.0
15 Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân 42.5 Tuyển NV3 khu vực 3: 44,5
16 Hoàng Văn Thụ 41.5 Tuyển NV3 khu vực 2,3: 43,5
17 Việt Nam - Ba Lan 41.0 Tuyển NV3 khu vực 2,3: 43.0
18 Trương Định 40.0 Tuyển NV3 khu vực 2,3: 42.0
19 Nguyễn Gia Thiều 48.0
20 Lý Thường Kiệt 44.5
21 Nguyễn Văn Cừ 39.0 Tuyển NV3 khu vực 5: 41.0
22 Thạch Bàn 41.5 Tuyển NV3 khu vực 2,5: 43.5
23 Mê Linh 45.5
24 Yên Lãng 41.0
25 Bắc Thăng Long 40.0 Tuyển NV3 khu vực 1,6: 42.0
26 Minh Phú 30.0
27 Quang Minh 28.5 Tuyển NV3 khu vực 6: 30.5
28 Tiến Thịnh 30.5
29 Xuân Đỉnh 45.5
30 Trung Văn 36.0 Tuyển NV3 khu vực 3,7: 38.0
31 Tân Lập 32.5
32 Đại Mỗ 34.0 Tuyển NV3 khu vực 7: 36.0
33 Vân Cốc 29.0
34 Bất Bạt 22.0 Tuyển NV3 toàn thành phố: 24.0
35 Xuân Khanh 23.0 Tuyển NV3 khu vực 8: 25.0
36 Thạch Thất 42.5
37 Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất 38.0
38 Hai Bà Trưng - Thạch Thất 35.0 Tuyển NV3 khu vực 9: 37.0
39 Cao Bá Quát - Quốc Oai 30.0
40 Bắc Lương Sơn 22.0
41 Xuân Mai 34.0
42 Trần Hưng Đạo - Hà Đông 34.0 Tuyển NV3 khu vực 7,10: 36.0
43 Chúc Động 28.0
44 Thanh Oai A 28.5
45 Chương Mỹ B 23.0 Tuyển NV3 khu vực 10: 25.0
46 Lê Lợi - Hà Đông 38.0 Tuyển NV3 khu vực 3, 10: 40.0
47 Tân Dân 22.0 Tuyển NV3 khu vực 11: 24.0
48 Nguyễn Trãi - Thường Tín 31.0 Tuyển NV3 khu vực 4,11: 33.0
49 Vân Tảo 22.0 Tuyển NV3 toàn thành phố: 24.0
50 Lý Tử Tấn 24.0 Tuyển NV3 toàn thành phố: 26.0
51 Trần Đăng Ninh 26.0
52 Lưu Hoàng 22.0 Tuyển NV3 toàn thành phố: 24.0
53 Đại Cường 22.0 Tuyển NV3 toàn thành phố: 24.0


Xuân Trung