Theo thống kê, ngành dược học vẫn giữ ngôi đầu bảng với 5.347 hồ sơ, y đa khoa xếp thứ hai với 4.895 hồ sơ. Các ngành y học cổ truyền 1.581 hồ sơ, răng hàm mặt 1.578, y học dự phòng 681.
Tỉ lệ chọi các ngành chi tiết như sau
Ngành xét nghiệm y học có tỷ lệ chọi cao nhất với 1/36,2 (60 CT/2.173 HS).
Bác sĩ đa khoa: 1/8,2 (600/4.895);
Bác sĩ răng hàm mặt 1/13,2 (120/1.578);
Dược học: 1/17,8 (300/5.347);
Y học cổ truyền: 1/10,5 (150/1.581);
Yhọc dự phòng 1/6,8 (100/681);
Điều dưỡng 1/23,7 (180/4.258);
Y tế công cộng 1/12,1 (60/724);
Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng 1/20,9 (30/627);
Kỹ thuật y học hình ảnh 1/20,6 (30/617);
Kỹ thuật phục hình răng 1/15 (30/449).
Tỷ lệ chọi Đại học Y Dược Tp.HCM năm 2011:
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ ĐK |
Tỷ lệ “chọi” |
1.610 |
26.712 |
||
- Bác sĩ đa khoa |
500 |
6.114 |
1/12,2 |
- Bác sĩ răng hàm mặt |
130 |
1.156 |
1/8,9 |
- Dược sĩ đại học |
300 |
6.488 |
1/21,6 |
- Bác sĩ y học cổ truyền |
150 |
1.723 |
1/11,5 |
- Bác sĩ y học dự phòng |
100 |
1.194 |
1/11,9 |
* Các ngành đào tạo cử nhân (học 4 năm) |
|||
- Điều dưỡng |
120 |
3.615 |
1/30 |
- Y tế công cộng |
60 |
686 |
1/11,4 |
- Xét nghiệm |
60 |
1.367 |
1/22,8 |
- Vật lý trị liệu |
30 |
527 |
1/17,6 |
- Kỹ thuật hình ảnh |
30 |
559 |
1/18,6 |
- Kỹ thuật phục hình răng |
30 |
576 |
1/19,2 |
- Hộ sinh |
60 |
673 |
1/11,2 |
- Gây mê hồi sức |
40 |
866 |
1/21,7 |
http://giaoduc.net.vn/Giao-duc-24h/Hom-thu-bay-to-y-kien-to-giac-tieu-cuc-trong-giao-duc/161144.gd
ĐIỂM NÓNG |
|