Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Khối |
Chỉ tiêu 2013 |
Kế toán (honours) - do ĐH HELP (Malaysia), hoặc/và một trường đại học Anh, Úc cấp bằng Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại chỗ và du học bán phần; Đào tạo bằng tiếng Anh) |
|
|
120 |
Khoa học Quản lí (chuyên ngành: Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản trị doanh nghiệp) – do ĐH Keuka (Hoa Kì) cấp bằng Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại chỗ và du học bán phần; Đào tạo bằng tiếng Anh) |
|
|
120 |
Bác sỹ Nha khoa - do ĐH Nantes (Pháp) cấp bằng Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại chỗ và du học bán phần); Đào tạo bằng tiếng Pháp |
|
|
20 |
Kinh tế – Quản lí – do ĐH Paris Sud 11 (Pháp) cấp bằng Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại chỗ và du học bán phần); Đào tạo bằng tiếng Pháp |
|
|
30 |
Kinh doanh quốc tế Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng (có liên thông với các trường ĐH nước ngoài); Đào tạo bằng tiếng Anh |
|
|
120 |
Kế toán, phân tích và kiểm toán Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng (có liên thông với các trường ĐH nước ngoài); Đào tạo bằng tiếng Nga |
|
|
120 |
Kinh tế - Tài chính Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần, do trường ĐH Trung Quốc cấp bằng) |
|
|
15 |
Trung y - Dược Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần, do trường ĐH Trung Quốc cấp bằng) |
|
|
5 |
Hán ngữ Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần, do trường ĐH Trung Quốc cấp bằng) |
|
|
10 |
Giao thông Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần, do trường ĐH Trung Quốc cấp bằng) |
|
|
10 |