Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Tên ngành |
Khối thi |
Điểmtrúng tuyển (NV1) |
Các ngành sư phạm |
||
Giáo dục Mầm non |
M |
17,5 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
19,5 |
A1 |
19,5 |
|
C |
20,5 |
|
D1 |
19,0 |
|
Giáo dục Thể chất |
T |
20,5 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
18,0 |
D1 |
17,0 |
|
Sư phạm Hóa học |
A |
18,0 |
Sư phạm Sinh học |
B |
17,0 |
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh |
A |
15,0 |
A1 |
15,0 |
|
B |
15,0 |
|
C |
15,0 |
|
D1 |
15,0 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
17,0 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
17,0 |
D1 |
16,0 |
|
Sư phạm Tin học |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
|
D1 |
17,0 |
|
Sư phạm Toán học |
A |
20,0 |
A1 |
20,0 |
|
Sư phạm Vật lý |
A |
18,0 |
A1 |
18,0 |
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
A |
18,0 |
A1 |
18,0 |
|
D1 |
18,0 |
|
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
B |
17,0 |
Giáo dục Công dân |
C |
16,0 |
D1 |
15,0 |
|
Các ngành ngoài sư phạm |
||
Toán học |
A |
20,0 |
A1 |
20,0 |
|
Công nghệ Thông tin |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
|
D1 |
17,0 |
|
Văn học |
C |
18,0 |
D1 |
17,0 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
17,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1 |
16,0 |
D4 |
16,0 |
|
Hóa học |
A |
18,0 |
Sinh học |
B |
17,0 |
Vật lý |
A |
18,0 |
A1 |
18,0 |
|
Lịch sử |
C |
17,0 |
D1 |
16,0 |
|
Khoa học Thư viện |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
|
C |
17,0 |
|
D1 |
17,0 |
|
Việt Nam học |
C |
18,0 |
D1 |
17,0 |
Điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu NV2 như sau:
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm sànnhận hồ sơ(HSPT-KV3) |
Chỉ tiêu NV2 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
18,0 |
30 |
D1 |
17,0 |
||
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
A |
15,0 |
35 |
A1 |
15,0 |
||
B |
15,0 |
||
C |
15,0 |
||
D1 |
15,0 |
||
Sư phạm Lịch sử |
C |
17,0 |
10 |
D1 |
16,0 |
||
Sư phạm Tin học |
A |
17,0 |
30 |
A1 |
17,0 |
||
D1 |
17,0 |
||
Sư phạm Toán học |
A |
20,0 |
35 |
A1 |
20,0 |
||
Giáo dục Công dân |
C |
16,0 |
30 |
D1 |
15,0 |
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm:
Tên ngành |
Khối |
Điểm sànnhận hồ sơ(HSPT-KV3) |
Chỉ tiêu NV2 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
17,0 |
30 |
Công nghệ Thông tin |
A |
17,0 |
30 |
A1 |
17,0 |
||
D1 |
17,0 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1 |
16,0 |
30 |
D4 |
16,0 |
Lưu ý: Đối tượng xét tuyển
- Thí sinh đã dự thi tuyển sinh đại học năm 2014 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT (không có môn nào bị điểm 0, điểm môn ngoại ngữ không nhân hệ số 2). Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3.
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Đối với ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45 kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên.
Đại học Hùng Vương – Phú Thọ
- Bậc đại học: Khối A, A1, C và D: 13,0 điểm; Khối B: 14,0 điểm.
- Bậc cao đẳng: Khối A, A1, C và D: 10,0 điểm; Khối B: 11,0 điểm.
1. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 theo ngành (đã nhân hệ số môn thi chính)
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Môn thi chính |
|
Các ngành đào tạo đại học |
||||||
1 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
22.5 |
Toán |
|
2 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A |
17.5 |
Lý |
|
3 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
17.5 |
Hóa |
|
4 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
19.0 |
Sinh |
|
5 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
17.5 |
Sử |
|
6 |
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
C |
21.5 |
Địa |
|
7 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
19.5 |
TiếngAnh |
|
8 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A |
23.0 |
Toán |
|
C |
24.0 |
Ngữ Văn |
||||
9 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
21.0 |
Năng khiếu |
|
10 |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
T |
17.5 |
Năng khiếu |
|
11 |
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
N |
17.5 |
Thanh nhạc |
|
12 |
Sư phạm Mỹ Thuật |
D140222 |
H |
17.5 |
Hình họa |
|
13 |
Khoa học Cây trồng |
D620110 |
A |
17.5 |
Hóa |
|
B |
18.7 |
Sinh |
||||
14 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) |
D620105 |
A |
17.5 |
Hóa |
|
B |
18.7 |
Sinh |
||||
15 |
Lâm nghiệp (Hoa viên – cây cảnh) |
D620201 |
A |
17.5 |
Hóa |
|
B |
18.7 |
Sinh |
||||
16 |
Thú y |
D640101 |
A |
17.5 |
Hóa |
|
B |
18.7 |
Sinh |
||||
17 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A |
17.5 |
Lý |
|
A1 |
17.5 |
Lý |
||||
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
D510201 |
A |
17.5 |
Lý |
|
A1 |
17.5 |
Lý |
||||
19 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
A |
17.5 |
Toán |
|
A1 |
17.5 |
Toán |
||||
D1 |
17.5 |
Tiếng Anh |
||||
20 |
Kinh tế (Kinh tế đầu tư) |
D310101 |
A |
17.5 |
Toán |
|
A1 |
17.5 |
Toán |
||||
D1 |
17.5 |
Tiếng Anh |
||||
21 |
Kế toán |
D340301 |
A |
17.5 |
Toán |
|
A1 |
17.5 |
Toán |
||||
D1 |
17.5 |
Tiếng Anh |
||||
22 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
17.5 |
Toán |
|
A1 |
17.5 |
Toán |
||||
D1 |
17.5 |
Tiếng Anh |
||||
23 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A |
17.5 |
Toán |
|
A1 |
17.5 |
Toán |
||||
D1 |
17.5 |
Tiếng Anh |
||||
24 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A |
13.0 |
||
A1 |
13.0 |
|||||
25 |
Hướng dẫn viên du lịch |
D220341 |
C |
17.5 |
Ngữ Văn |
|
D1 |
17.5 |
Ngữ Văn |
||||
26 |
Quản trị DV Du lịch & Lữ hành |
D340103 |
C |
17.5 |
Ngữ Văn |
|
D1 |
17.5 |
Ngữ Văn |
||||
27 |
Việt Nam học |
D220113 |
C |
17.5 |
Ngữ Văn |
|
28 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1 |
17.5 |
Tiếng Anh |
|
D4 |
17.5 |
Tiếng Trung |
||||
29 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
17.5 |
Tiếng Anh |
|
30 |
Công tác Xã hội |
D760101 |
C |
17.5 |
Ngữ Văn |
|
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng: |
||||||
1 |
Sư phạm Toán học (Toán - Tin) |
C140209 |
A |
13.5 |
Toán |
|
A1 |
13.5 |
Toán |
||||
2 |
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
13.5 |
Tiếng Anh |
|
3 |
Sư phạm Địa(Địa-GDCD) |
C140219 |
C |
13.5 |
Địa |
|
4 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M |
13.5 |
Năng khiếu |
|
5 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A |
13.5 |
Toán |
|
C |
13.5 |
Ngữ Văn |
||||
6 |
Kế toán |
C340301 |
A |
13.5 |
Toán |
|
A1 |
13.5 |
Toán |
||||
D1 |
13.5 |
Tiếng Anh |
||||
7 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A |
13.5 |
Toán |
|
A1 |
13.5 |
Toán |
||||
D1 |
13.5 |
Tiếng Anh |
||||
8 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A |
10.0 |
||
A1 |
10.0 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển tính theo đối tượng HSPT, KV3.
2. Xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
- Điểm nhận đơn xét tuyển hệ đại học:
+ Khối A, A1, C, D: 13,0 ; Khối B: 14,0 (chưa nhân hệ số):
+ Khối T, N, H: 17,5 (năng khiếu hệ số 2)
- Điểm nhận đơn xét tuyển hệ cao đẳng:
+ Khối A, A1, C, D: 10,0 (chưa nhân hệ số)
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêuxét bổ sung |
Các ngành đào tạo đại học |
||||
1 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A |
25 |
2 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
25 |
3 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
25 |
4 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
25 |
5 |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
T |
20 |
6 |
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
N |
20 |
7 |
Sư phạm Mỹ Thuật |
D140222 |
H |
20 |
8 |
Khoa học Cây trồng |
D620110 |
A,B |
25 |
9 |
Chăn nuôi(Chăn nuôi - Thú y) |
D620105 |
A,B |
25 |
10 |
Lâm nghiệp(Hoa viên – cây cảnh) |
D620201 |
A,B |
25 |
11 |
Thú y |
D640101 |
A,B |
30 |
12 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A, A1 |
30 |
13 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
D510201 |
A, A1 |
30 |
14 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
A,A1,D1 |
30 |
15 |
Kinh tế(Kinh tế đầu tư) |
D310101 |
A,A1,D1 |
30 |
16 |
Kế toán |
D340301 |
A,A1,D1 |
30 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1,D1 |
30 |
18 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A,A1,D1 |
30 |
19 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A,A1 |
30 |
20 |
Hướng dẫn viên du lịch |
D220341 |
C,D1 |
30 |
21 |
Quản trị DV Du lịch & Lữ hành |
D340103 |
C,D1 |
30 |
22 |
Việt Nam học |
D220113 |
C |
30 |
23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1,D4 |
30 |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
30 |
25 |
Công tác Xã hội |
D760101 |
C |
30 |
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng: |
||||
1 |
Sư phạm Toán học(Toán - Tin) |
C140209 |
A, A1 |
40 |
2 |
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
40 |
3 |
Sư phạm Địa(Địa-GDCD) |
C140219 |
C |
40 |
4 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M |
40 |
5 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A,C |
40 |
6 |
Kế toán |
C340301 |
A,A1,D1 |
40 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1,D1 |
40 |
8 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1 |
40 |
Ghi chú:
1. Điểm trúng tuyển xét từ cao xuống thấp (có tính nhân hệ số đối với môn thi chính)
2. Các ngành cao đẳng xét tuyển các thí sinh thi theo đề thi đại học (3 chung).
Các ngành CĐSP chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Phú Thọ.
3. Hồ sơ xét tuyển bổ sung gồm:
- Giấy chứng nhận điểm năm 2014 (bản chính có dấu đỏ);
- 01 phong bì (kèm theo) ghi rõ địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển và số điện thoại;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
- Hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp tại trường.
Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 20/8 đến ngày 8/9/2014.
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DTS |
|||||
Các ngành đào tạo đại học |
||||||
34 |
Giáo dục học:SP Tâm lý – Giáo dục |
D140101 |
C |
13.0 |
||
D1 |
13.0 |
|||||
35 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
29.58 |
Xét tuyển |
|
36 |
Giáo dục Tiểu học:Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh |
D140202 |
D1 |
17.0 |
||
37 |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
C |
13.0 |
||
D1 |
13.0 |
|||||
38 |
Giáo dục Thể chất:Giáo dục Thể chất Quốc phòng, Giáo dục thể chất |
D140206 |
T |
19.68 |
Xét tuyển |
|
39 |
Sư phạm Toán học:SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin |
D140209 |
A |
18.5 |
||
A1 |
18.0 |
|||||
40 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
A |
13.0 |
||
A1 |
13.0 |
|||||
41 |
Sư phạm Vật Lý |
D140211 |
A |
16.0 |
||
A1 |
16.0 |
|||||
42 |
Sư phạm Hoá học |
D140212 |
A |
18.5 |
||
43 |
Sư phạm Sinh học:SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá |
D140213 |
B |
17.5 |
||
44 |
Sư phạm Ngữ Văn:SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa |
D140217 |
C |
16.0 |
||
D1 |
16.0 |
|||||
45 |
Sư phạm Lịch Sử |
D140218 |
C |
15.0 |
||
46 |
Sư phạm Địa Lý |
D140219 |
C |
16.5 |
||
47 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
13.0 |
Không nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ |
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
Điểm trúng tuyển NV1 như sau:
Khối |
Điểm chuẩn |
|
Hệ Sư phạm |
||
Sư phạm Toán học |
A |
23 |
Sư phạm Vật lí |
A, A1 |
22 |
Sư phạm Tin học |
A, A1, D1 |
16 |
Sư phạm Hoá học |
A |
22,5 |
Sư phạm Sinh học |
B |
19 |
Sư phạm Ngữ văn |
C, D1 |
19 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
15,5 |
Sư phạm Địa lí |
A, A1, C |
17 |
Giáo dục Chính trị |
C, D1 |
15 |
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh |
A,A1,C,D1 |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
30,5 |
Sư phạm song ngữ Nga-Anh |
D1, D2 |
22 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1, D3 |
20 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D4 |
20 |
Giáo dục Tiểu học |
A, A1, D1 |
21 |
Giáo dục Mầm non |
M |
18,5 |
Giáo dục Thể chất |
T |
22,5 |
Giáo dục Đặc biệt |
C, D1, M |
16 |
Quản lí giáo dục |
A,A1,C,D1 |
16,5 |
Hệ Cử nhân ngoài sư phạm |
||
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
26 |
Ngôn ngữ Nga-Anh |
D1, D2 |
21 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1, D3 |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1, D4 |
20 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1, D6 |
21 |
Công nghệ thông tin |
A, A1, D1 |
16 |
Vật lí học |
A, A1 |
16 |
Hoá học |
A, B |
18,5 |
Văn học |
C, D1 |
16 |
Việt Nam học |
C, D1 |
16 |
Quốc tế học |
C, D1 |
15,5 |
Tâm lý học |
C, D1 |
17 |
Trường thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:
Khối |
Điểm sàn xét tuyển |
Chỉ tiêu NVBS |
|
Hệ Sư phạm |
|||
Giáo dục Chính trị |
C, D1 |
15 |
45 |
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh |
A,A1,C,D1 |
15 |
60 |
SP tiếng Trung |
D4 |
20 |
35 |
Hệ Cử nhân ngoài sư phạm |
|||
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
26 |
80 |
Ngôn ngữ Nga-Anh |
D1, D2 |
21 |
65 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1, D3 |
20 |
55 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1, D6 |
21 |
80 |
Vật lí học |
A, A1 |
16 |
60 |
Văn học |
C, D1 |
16 |
45 |
Việt Nam học |
C, D1 |
16 |
50 |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
Xem điểm chuẩn cụ thể các ngành tại đây
Đồng thời, Đại học Sư phạm – ĐH Huế thông báo xét tuyển đợt 2 cho những thí sinh không trúng tuyển đợt 1 trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2014.
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối C, D1: 13,0 cho các ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
D140205 |
Giáo dục Chính trị |
C |
11 |
2 |
D140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
C |
46 |
3 |
D310403 |
Tâm lý học giáo dục |
C, D1 |
11 |