Mức điểm trên áp dụng đối với HSPT KV3. Điểm trúng tuyển giữa các khu vực chênh nhau 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên chênh nhau 1,0 điểm.
ĐH Ngoại thương (cơ sở Hà Nội)
1. Điểm sàn trúng tuyển theo khối:
Khối A: 24 (các môn thi nhân hệ số 1)
Khối A1, D1,2,3,4,6: 22 (các môn thi nhân hệ số 1)
Khối D1 nhóm ngành Ngôn ngữ: 29,5 (tiếng Anh nhân hệ số 2)
Khối D3 chuyên ngành tiếng Pháp thương mại: 28 (tiếng Pháp nhân hệ số 2)
Khối D4 chuyên ngành tiếng Trung thương mại: 28 (tiếng Trung nhân hệ số 2)
Khối D6 chuyên ngành tiếng Nhật thương mại: 28 (tiếng Nhật nhân hệ số 2)
2. Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành:
Chuyên ngành |
A |
A1 |
D1 |
D2 |
D3 |
D4 |
D6 |
Kinh tế đối ngoại |
26 |
24 |
23,5 |
22 |
23 |
22 |
22 |
Thương mại quốc tế |
25 |
23,5 |
23 |
||||
Quản trị kinh doanh quốc tế |
24 |
22 |
22 |
||||
Kế toán |
24 |
22 |
22 |
||||
Tài chính quốc tế |
24 |
22 |
22 |
||||
Phân tích và đầu tư tài chính |
24 |
22 |
22 |
||||
Ngân hàng |
24 |
22 |
22 |
||||
Kinh doanh quốc tế |
24 |
22 |
22 |
||||
Kinh tế quốc tế |
24 |
22 |
22 |
22 |
|||
Kinh tế và phát triển quốc tế |
24 |
22 |
22 |
||||
Tiếng Anh thương mại |
30 |
||||||
Tiếng Pháp thương mại |
28 |
||||||
Tiếng Trung thương mại |
29,5 |
28 |
|||||
Tiếng Nhật thương mại |
30 |
28 |
|||||
Luật thương mại quốc tế |
24 |
22 |
22 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 1. Riêng nhóm ngành ngôn ngữ, môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm ưu tiên được xác định theo thông báo số 639/TB-BGDĐT ngày 8/8/2014 của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh đăng ký dự thi khối D1 vào chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, Tiếng Nhật thương mại có điểm bằng hoặc cao hơn điểm sàn trúng tuyển theo khối D1 nhóm ngành ngôn ngữ, chưa trúng tuyển chuyên ngành đăng ký dự thi được Nhà trường xét chuyển vào chuyên ngành Tiếng Trung thương mại.
Thí sinh đăng ký dự thi các chuyên ngành không có môn nhân hệ số 2, có điểm bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển theo khối, chưa trúng tuyển chuyên ngành đăng ký dự thi được đăng ký xét chuyển chuyên ngành vào các chuyên ngành có các khối thi tương ứng còn chỉ tiêu như sau:
1. Quản trị kinh doanh quốc tế (ngành Quản trị kinh doanh) (mã 403) : 48
2. Kế toán (ngành Quản trị kinh doanh) (mã 404) : 18
3. Phân tích và đầu tư tài chính (ngành Tài chính Ngân hàng) (mã 407) : 50
4. Ngân hàng (ngành Tài chính Ngân hàng) (mã 408) : 60
5. Kinh doanh quốc tế (ngành Kinh doanh quốc tế) (mã 409) : 27
6. Kinh tế quốc tế (ngành Kinh tế quốc tế) (mã 470) : 29
7. Kinh tế và phát triển quốc tế (ngành Kinh tế quốc tế) (mã 471) : 40
8. Luật thương mại quốc tế (ngành Luật) (mã 660) : 60
Thời gian nộp đơn đăng ký xét chuyển chuyên ngành: 25/8/2014. Thời gian nhập học: từ 25-27/8/2014.
ĐH Ngoại thương (cơ sở TP.Hồ Chí Minh)
Chuyên ngành |
A |
A1 |
D1 |
D6 |
Kinh tế đối ngoại |
24 |
23 |
22,5 |
22,5 |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
24 |
23 |
22 |
|
Tài chính quốc tế |
24 |
23 |
22 |
Mức điểm trên áp dụng với HSPT KV3
Các thí sinh đăng ký dự thi chuyên ngành Kinh tế đối ngoại nhưng không trúng tuyển, có điểm thi bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển của chuyên ngành Tài chính quốc tế (mã chuyên ngành 406) thì được xét chuyển vào chuyên ngành này.
ĐH Ngoại thương (cơ sở Quảng Ninh)
Chuyên ngành |
A |
A1 |
D1 |
Kế toán |
18 |
17 |
17 |
Quản trị du lịch và khách sạn |
18 |
17 |
17 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
17 |
17 |
Các ngành còn chỉ tiêu NV2 và điểm xét tuyển của ĐH Ngoại thương (cơ sở Quảng Ninh):
Ngành/ Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Quản trị kinh doanh: |
||
+ Chuyên ngành Kế toán |
29 |
|
+ Chuyên ngành Quản trị du lịch và khách sạn |
33 |
|
Kinh doanh quốc tế |
34 |
|
A |
19 |
|
A1, D1,2,3,4,6 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 1) |
18 |
Điểm trúng tuyển hệ liên thông tại cơ sở Hà Nội:
Khối A: Từ 18 điểm trở lên
Khối A1, D1: 17 điểm trở lên