Cập nhật các trường công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung

10/09/2015 17:35
Ngọc Bích
(GDVN) - Thêm nhiều trường Đại học đã công bố danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung đợt 1 năm 2015.

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã công bố điểm trúng tuyển. Ở bậc Đại học, điểm trúng tuyển ngành dược học là 18,75 điểm, các ngành khác là 15 điểm. Ở bậc Cao đẳng, trường tuyển từ 12 đến 15 điểm cho tất cả các ngành. Xem tại đây

Trường Đại học Quy Nhơn, 14 ngành đào tạo đại học đều có điểm chuẩn là 15 điểm; 4 ngành đào tạo Cao đẳng cùng điểm chuẩn là 12. Xem tại đây

Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào Trường Đại học Phạm Văn Đồng: bậc Đại học là 15 điểm, bậc Cao đẳng là 12 điểm. Đối với hình thức xét tuyển học bạ THPT, điểm chuẩn bậc Đại học là 6 điểm và Cao đẳng là 5 điểm. Xem tại đây

Tại Trường Đại học Phú Yên, điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung đợt 1 tất cả các ngành bậc Đại học là 15, Cao đẳng 12 điểm. 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểmchuẩn

ĐẠI HỌC

4

D220113

Việt Nam học

C00, D01, D14

15

7

D420101

Sinh học

B00, A02, D08

15

8

D440112

Hóa học

A00, B00, D07

15

9

D480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01

15

CAO ĐẲNG

14

C340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

12

15

C340301

Kế toán

A00, A01, D01

12

16

C480202

Tin học ứng dụng

A00, A01, D01

12

17

C620105

Chăn nuôi

B00, D08

12


Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển với ngành cao nhất là 18 điểm, ngành thấp nhất 13 điểm.

Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh lấy điểm trúng tuyển ngành Thiết kế Nội thất là 17,5 điểm, ngành Kiến trúc là 17,25 điểm. 

Đại học Điện lực: Ngành có điểm cao nhất là Hệ thống điện chất lượng cao (khối A, A1, D7) đều lấy 25,5 điểm.

Học viện Báo chí và tuyên truyền công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung đợt 1. Xem tại đây

Các trường công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung

Đại học Văn hóa TP HCM công bố điểm trúng tuyển với ngành cao nhất là 18, ngành thấp nhất 13.

Các trường công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung

Đại học Văn hóa TP HCM công bố điểm trúng tuyển với ngành cao nhất là 18, ngành thấp nhất 13.

Các trường công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung

STT

Mã ngành

Tên ngành hoặc chuyên ngành

Mã tổ hợp

Điểm trúng tuyển

HỆ CAO ĐẲNG

1

C340101

Quản trị kinh doanh

A00

12.00

A01

12.00

D01

12.00

D07

12.00

2

C340201

Tài chính ngân hàng

A00

12.00

A01

12.00

D01

12.00

D07

12.00

3

C340301_01

Kế toán doanh nghiệp

A00

12.00

A01

12.00

D01

12.00

D07

12.00

4

C480201

Công nghệ thông tin

A00

12.00

A01

12.00

D01

12.00

D07

12.00

5

C510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00

12.00

A01

12.00

D07

12.00

6

C510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00

12.00

A01

12.00

D07

12.00

7

C510203_01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00

12.00

A01

12.00

D07

12.00

8

C510301_01

Hệ thống điện

A00

13.00

A01

13.00

D07

13.00

9

C510301_02

Nhiệt điện

A00

12.00

A01

12.00

D07

12.00

10

C510301_03

Điện lạnh

A00

12.00

A01

12.00

D07

12.00

11

C510301_04

Điện công nghiệp và dân dụng

A00

12.00

A01

12.00

D07

12.00

12

C510302_01

Điện tử viễn thông

A00

12.00

A01

12.00

D07

12.00

13

C510303_01

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00

12.00

A01

12.00

D01

12.00

14

C510601_01

Quản lý năng lượng

A00

12.00

A01

12.00

D01

12.00

D07

12.00

HỆ ĐẠI HỌC

STT

Mã chuyên ngành

Tên chuyên ngành

Mã tổ hợp

Điểm trúng tuyển

1

D340101_02

Quản trị du lịch khách sạn

A00

21.00

A01

21.00

D01

21.00

D07

21.00

2

D340101_03

Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao

A00

21.50

A01

21.50

D01

21.50

D07

21.50

3

D340201_01

Tài chính ngân hàng

A00

21.50

A01

21.50

D01

21.50

D07

21.50

4

D340201_02

Tài chính ngân hàng chất lượng cao

A00

21.00

A01

21.00

D01

21.00

D07

21.00

5

D340301_02

Kế toán tài chính và kiểm soát

A00

22.50

A01

22.50

D01

22.50

D07

22.50

6

D340301_03

Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao

A00

22.00

A01

22.00

D01

22.00

D07

22.00

7

D510102_01

Xây dựng công trình điện

A00

21.00

A01

21.00

D07

21.00

8

D510102_02

Xây dựng dân dựng và công nghiệp

A00

20.00

A01

20.00

D07

20.00

9

D510301_06

Công nghệ chế tạo thiết bị điện

A00

21.50

A01

21.50

D07

21.50

10

D510102_03

Quản lý dự án và công trình điện

A00

20.00

A01

20.00

D07

20.00

11

D510301_07

Năng lượng tái tạo

A00

19.00

A01

19.00

D07

19.00

12

D510301_08

Hệ thống điện Chất lượng cao

A00

25.50

A01

25.50

D07

25.50

13

D510301_09

Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao

A00

24.00

A01

24.00

D07

24.00

13

D510302_03

Thiết bị điện tử y tế

A00

18.75

A01

18.75

D07

18.75

14

D510302_04

Điện tử viễn thông chất lượng cao

A00

22.50

A01

22.50

D07

22.50

15

D510303_03

Công nghệ tự động chất lượng cao

A00

23.00

A01

23.00

D07

23.00

16

D510601_02

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

A00

20.00

A01

20.00

D01

20.00

D07

20.00

16

D510601_03

Quản lý năng lượng  chất lượng cao

A00

19.00

A01

19.00

D01

19.00

D07

19.00

Ghi chú:

HỆ ĐẠI HỌC

STT

Mã chuyên ngành

Tên chuyên ngành

Mã tổ hợp

Điểm trúng tuyển

1

D340101_02

Quản trị du lịch khách sạn

A00

21.00

A01

21.00

D01

21.00

D07

21.00

2

D340101_03

Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao

A00

21.50

A01

21.50

D01

21.50

D07

21.50

3

D340201_01

Tài chính ngân hàng

A00

21.50

A01

21.50

D01

21.50

D07

21.50

4

D340201_02

Tài chính ngân hàng chất lượng cao

A00

21.00

A01

21.00

D01

21.00

D07

21.00

5

D340301_02

Kế toán tài chính và kiểm soát

A00

22.50

A01

22.50

D01

22.50

D07

22.50

6

D340301_03

Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao

A00

22.00

A01

22.00

D01

22.00

D07

22.00

7

D510102_01

Xây dựng công trình điện

A00

21.00

A01

21.00

D07

21.00

8

D510102_02

Xây dựng dân dựng và công nghiệp

A00

20.00

A01

20.00

D07

20.00

9

D510301_06

Công nghệ chế tạo thiết bị điện

A00

21.50

A01

21.50

D07

21.50

10

D510102_03

Quản lý dự án và công trình điện

A00

20.00

A01

20.00

D07

20.00

11

D510301_07

Năng lượng tái tạo

A00

19.00

A01

19.00

D07

19.00

12

D510301_08

Hệ thống điện Chất lượng cao

A00

25.50

A01

25.50

D07

25.50

13

D510301_09

Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao

A00

24.00

A01

24.00

D07

24.00

13

D510302_03

Thiết bị điện tử y tế

A00

18.75

A01

18.75

D07

18.75

14

D510302_04

Điện tử viễn thông chất lượng cao

A00

22.50

A01

22.50

D07

22.50

15

D510303_03

Công nghệ tự động chất lượng cao

A00

23.00

A01

23.00

D07

23.00

16

D510601_02

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

A00

20.00

A01

20.00

D01

20.00

D07

20.00

16

D510601_03

Quản lý năng lượng  chất lượng cao

A00

19.00

A01

19.00

D01

19.00

D07

19.00

Ghi chú:

Ngọc Bích