Ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố điểm sàn, Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải đã công bố điểm đăng ký xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2017.
Theo đó, hai cơ sở đào tạo tại Thái Nguyên và Vĩnh Phúc mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển là 15,5 điểm.
Còn tại cơ sở Hà Nội, mức điểm nhận hồ sơ từ 16 điểm đến 18 điểm.
Điểm đăng ký xét tuyển các ngành, các cơ sở đào tạo của trường (với 2.200 chỉ tiêu) cụ thể như sau:
Mã ngành xét tuyển |
Các ngành đào tạo |
Chỉ tiêu dự kiến |
Điểm đăng ký xét tuyển năm 2017 |
Các ngành đào tạo đại học |
|||
Cơ sở đào tạo Hà Nội |
|||
52510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) |
200 |
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường bộ; Xây dựng Cầu hầm) |
90 |
||
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Quản lý dự án công trình xây dựng) |
50 |
||
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường sắt- Metro; Xây dựng đường thủy và công trình biển) |
60 |
||
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Cầu đường Việt – Anh; Cầu đường Việt – Pháp) |
50 |
||
52510102 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
130 |
16.0 |
52510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
170 |
18.0 |
52510203 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
100 |
17.5 |
52510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí máy xây dựng; Cơ khí tàu thủy và thiết bị nổi; Cơ khí Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro) |
90 |
16.0 |
52480104 |
Hệ thống thông tin |
75 |
17.0 |
Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin Việt – Anh) |
25 |
17.0 |
|
52510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
80 |
17.0 |
52480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
100 |
17.0 |
52340301 |
Kế toán |
200 |
17.0 |
52580301 |
Kinh tế xây dựng |
100 |
17.0 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
45 |
16.5 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh Việt – Anh) |
25 |
||
Quản trị Marketing |
40 |
||
Quản trị Tài chính và Đầu tư |
40 |
||
52340201 |
Tài chính doanh nghiệp |
100 |
16.5 |
52840104 |
Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức) |
75 |
16.0 |
Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức Việt – Anh) |
25 |
||
Khai thác vận tải (Quản lý, điều hành vận tải đường bộ; Quản lý, điều hành vận tải đường sắt) |
50 |
||
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
16.0 |
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc |
|||
52510104VP |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) |
50 |
15.5 |
52510102VP |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
30 |
|
52510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
40 |
|
52480104VP |
Hệ thống thông tin |
30 |
|
52340301VP |
Kế toán |
30 |
|
52580301VP |
Kinh tế xây dựng |
30 |
|
52510302VP |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
20 |
|
Cơ sở đào tạo Thái Nguyên |
|||
52510104TN |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) |
20 |
15.5 |
Tổng chỉ tiêu dự kiến |
2.220 |