Sau khi rà soát lần 1, ngày 6/3, Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước đã công bố danh sách 1131 ứng viên giáo sư, phó giáo sư chính thức đạt chuẩn năm 2017.
Như vậy so với danh sách đầu tiên công bố, có 95 ứng viên giáo sư, phó giáo sư lọt vào danh sách phải rà soát lại lần 2.
Cụ thể, danh sách 11 ứng viên giáo sư rà soát lại lần 2:
STT |
Học và Tên |
Ngành, chuyên ngành |
Nơi làm việc |
Chức vụ, ghi chú |
1 |
Nguyễn Duy Lâm |
Công nghệ Thực phẩm |
Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
2 |
Lê Quân |
Kinh tế |
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Thứ trưởng |
3 |
Phạm Văn Toản |
Nông nghiệp |
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Phó giám đốc Viện |
4 |
Dương Tấn Nhựt |
Sinh học |
Viện nghiên cứu khoa học Tây Nguyên |
Phó Viện trưởng |
5 |
Hoàng Khắc Nam |
Sử học |
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
6 |
Nguyễn Vũ Hảo |
Triết học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học quốc gia Hà Nội |
|
7 |
Lâm QuangThành |
Thể dục thể thao |
Viện Khoa học thể dục thể thao |
|
8 |
Nguyễn Huy Dân |
Vật lý |
Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|
9 |
Nguyễn Minh Hà |
Y học |
Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc phòng |
|
10 |
Nguyễn Thị Kim Tiến |
Y học |
Bộ Y tế |
Bộ trưởng |
11 |
Nguyễn Đức Trọng |
Y học |
Trường đào tạo nghiệp vụ bảo hiểm xã hội |
Danh sách 84 ứng viên phó giáo sư
STT |
Học và Tên |
Ngành,chuyên ngành |
Nơi công tác |
Chức vụ, ghi chú |
1 |
Nguyễn Thế Bảo |
Cơ khí |
Viện phát triển năng lượng bền vững |
|
2 |
Phan Quý Trà |
Cơ khí |
Trường cao đẳng công nghệ, Đại học Đà Nẵng |
|
3 |
Huỳnh Hữu Hưng |
Công nghệ thông tin |
Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng |
|
4 |
Lê Anh Phương |
Công nghệ thông tin |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
|
5 |
Lê Quốc Cường |
Điện tử |
Sở Thông tin Truyền thông Thành phố Hồ Chí Minh. |
Phó giám đốc |
6 |
Trương Xuân Cừ |
Giáo dục học |
Ban Chỉ đạo Tây Bắc |
Phó Ban |
7 |
Huỳnh Trọng Dương |
Giáo dục học |
Trường Đại học Quảng Nam |
|
8 |
Nguyễn Huy Hoàng |
Giáo dục học |
Huyện ủy Vân Hồ, Sơn La |
Bí thư huyện ủy |
9 |
Đào Hoàng Nam |
Giáo dục học |
Nghỉ hưu |
|
10 |
Mỵ Giang Sơn |
Giáo dục học |
Trường Đại học Sài Gòn |
|
11 |
Hoàng Lê Tuấn Anh |
Hóa học |
Viên nghiên cứu khoa học miền Trung |
|
12 |
Bạch Long Giang |
Hóa học |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
|
13 |
Lê Anh Kiên |
Hóa học |
Viên Khoa học và Cong nghệ quân sự |
|
14 |
Nguyễn Đình Quân |
Hóa học |
Trường Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh. |
|
15 |
Phạm Thị Thắm |
Hóa học |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
|
16 |
Lê Văn Thụ |
Hóa học |
Cục quản lý trang bị kỹ thuật và trang cấp Tổng cục hậu cần, Bộ Công an |
|
17 |
Nguyễn Quang Tùng |
Hóa học |
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội |
|
18 |
Nguyễn Xuân Mười |
Khoa học an ninh |
Tổng cục Chính trị, Bộ Công an |
|
19 |
Trần Quang Tám |
Khoa học an ninh |
Cục Chính trị An Ninh, Tổng cục an ninh |
|
20 |
Lê Văn Thiện |
Khoa học an ninh |
Trường Cao đẳng cảnh sát an ninh nhân dân II |
Hiệu trưởng |
21 |
Phan Văn Thịnh |
Khoa học an ninh |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
|
22 |
Trương Thị Mai Hương |
Khoa học quân sự |
Viện lịch sử quân sự, Bộ Quốc phòng |
Viện trưởng |
23 |
Phạm Lâm Hồng |
Khoa học quân sự |
Cục khoa học quân sự, Bộ Quốc Phòng |
Cục trưởng |
24 |
Hà Quý Quỳnh |
Khoa học trái đất |
Ban ứng dụng và triển khai công nghệ, Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam. |
|
25 |
Đặng Văn Dân |
Kinh tế |
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh. |
|
26 |
Nguyễn Thùy Dương |
Kinh tế |
Học viện Ngân hàng |
|
27 |
Lê Anh Duy |
Kinh tế |
Trường Đại học Sài gòn |
|
28 |
Phạm Thùy giang |
Kinh tế |
Học viện Ngân hàng |
|
29 |
Nguyễn Vân Hà |
Kinh tế |
Học viện Ngân hàng |
|
30 |
Nguyễn Hồng Minh |
Kinh tế |
Tổng cục giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Tổng cục trưởng |
31 |
Huỳnh Thanh Nhã |
Kinh tế |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
|
32 |
Trần Diệu Oanh |
Luật học |
Học viện Hành chính quốc gia |
|
33 |
Đặng Công Tráng |
Luật học |
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. |
ứng viên này đã có đơn xin rút khỏi danh sách ứng viên phó giáo sư 2017 do có đơn tố cáo đạo luận án tiến sĩ |
34 |
Bành Quốc Tuấn |
Luật học |
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh. |
|
35 |
Vũ Hồng Yến |
Luật học |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
|
36 |
Đoàn Thị Tâm |
Ngôn ngữ học |
Trường Đại học Tây Nguyên |
|
37 |
Nguyễn Tất Thắng |
Ngôn ngữ học |
Trường Đại học Đà Lạt |
|
38 |
Trần Thị Phương Anh |
Sinh học |
Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam, Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam. |
|
39 |
Nguyễn Văn Dư |
Sinh học |
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam. |
|
40 |
Đỗ Ngọc Đài |
Sinh học |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
|
41 |
Trương Bình Nguyên |
Sinh học |
Trường Đại học Đà Lạt |
|
42 |
Trần Văn Tiến |
Sinh học |
Trường Đại học Đà Lạt |
|
43 |
Nguyễn Thị Trung |
Sinh học |
Ban Kế hoạch-Tài chính, Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam. |
|
44 |
Đỗ Thị Tuyên |
Sinh học |
Viện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam. |
|
45 |
Dương Hoa Xô |
Sinh học |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh |
Phó giám đốc sở |
46 |
Nguyễn Xuân Cường |
Sử học |
Viện nghiên cứu Trung Quốc, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
Viện trưởng |
47 |
Lê Đình Phụng |
Khảo cổ học |
Viện Khảo cổ học, Viện Hàn Lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
|
48 |
Võ Thị Mai Phương |
Dân tộc học |
Bảo tàng dân tộc học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
Phó trưởng phòng nghiên cứu, sưu tầm văn hóa Việt Nam |
49 |
Nguyễn Thành Văn |
Sử học |
Viện nghiên cứu Đông Nam Á, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
|
50 |
Lương Văn Anh |
Thủy lợi |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Giám đốc |
51 |
Đỗ Hoài Nam |
Thủy lợi |
Viện Khoa học thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
52 |
Lê Xuân Quang |
Thủy lợi |
Viện khoa học thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
53 |
Nguyễn Thị Thanh |
Chính trị học |
Trường Đại học Nội vụ |
|
54 |
Lê Thị Thục |
Xã hội học |
Vụ quản lý đào tạo, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
|
55 |
Vũ Mạnh Toàn |
Triết học |
Học viện Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
|
56 |
Trần Mai Ước |
Triết học |
Trường Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh. |
|
57 |
Hoàng Công Dân |
Thể dục thể thao |
Nghỉ hưu |
|
58 |
Nguyễn Thanh Hà |
Nghệ thuật |
Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
59 |
Buôn Krông Thị Tuyết Nhung |
Văn hóa |
Trường Đại học Tây Nguyên |
|
60 |
Lê Ngọc Trung |
Thể dục thể thao |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phó vụ trưởng, Vụ thi đua và khen thưởng |
61 |
Nguyễn Huy Bỉnh |
Văn học |
Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam |
|
62 |
Võ Thành Lâm |
Vật lý |
Trường Đại học Sài Gòn |
|
63 |
Huỳnh Trúc Phương |
Vật lý |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
|
64 |
Trần Thiện Thanh |
Vật lý |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
|
65 |
Đặng Hoàng Anh |
Y học |
Công đoàn giáo dục Việt Nam |
Trưởng ban Tuyên giáo nữ công |
66 |
Nguyễn Thị Kiều Anh |
Y học |
Trung tâm y tế dự phòng Hà Nội |
Phó giám đốc trung tâm |
67 |
Lương Mai Anh |
Y học |
Cục Quản lý Môi trường, Bộ Y tế |
Phó Cục trưởng |
68 |
Nguyễn Nhật Cảm |
Y học |
Trung tâm y tế dự phòng Hà Nội |
Giám đốc |
69 |
Dương Đình Chính |
Y học |
Sở Y tế Nghệ An |
Quyền giám đốc |
70 |
Bùi Mạnh Côn |
Y học |
Bệnh viện An Bình |
Bí thư đảng ủy, Giám đốc, |
71 |
Đỗ Văn Dung |
Y học |
Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật tỉnh Ninh Bình |
Chủ tịch Liên hiệp Hội |
72 |
Nguyễn Quốc Đạt |
Y học |
Bệnh viện Mắt Đà Nẵng |
Giám đốc |
73 |
Đỗ Tuấn Đạt |
Y học |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Vắc – xin và sinh phẩm số 1 |
Giám đốc |
74 |
Hà Anh Đức |
Y học |
Bộ Y tế |
Thư ký Bộ trưởng |
75 |
Trương Thị Mai Hồng |
Y học |
Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
Phó trưởng khoa cấp cứ |
76 |
Trịnh thanh Hùng |
Y học |
Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế kỹ thuật, Bộ Khoa học và Công nghệ |
Phó vụ trưởng |
77 |
Phan Thu Hương |
Y học |
Cục Phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
Phó Cục trưởng |
78 |
Trần Văn Hưởng |
Y học |
Công ty cổ phần bệnh viện đa khoa Nam Anh |
Giám đốc |
79 |
Nguyễn Xuân Kiên |
Y học |
Cục quân y, Bộ Quốc phòng |
Phó Cục trưởng |
80 |
Nguyễn Văn Lành |
Y học |
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Hậu Giang |
Giám đốc |
81 |
Nguyễn Hùng Long |
Y học |
Cục Anh toàn Thực phẩm, Bộ Y tế |
Phó Cục trưởng |
82 |
Lê Quang Minh |
Y học |
Sở y tế Hà Nam |
Giám đốc |
83 |
Nguyễn Khắc Minh |
Y học |
Trường đại học kỹ thuật y dược Hải Phòng |
Hiệu trưởng |
84 |
Phạm Thị Thu Thủy |
Y học |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Y tế Hòa Hảo |