Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn của 20 ngành đào tạo

07/08/2018 17:10
An Nguyên
(GDVN) - Ngày 7/8, Trường Đại học Đông Á (Đà Nẵng) cho biết, vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào 20 ngành đào tạo bậc đại học chính quy năm 2018.

Theo đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia cho các ngành đào tạo tại trường là 13 điểm (gồm tổng điểm 3 bài thi/môn thi + điểm ưu tiên).

Điểm trúng tuyển theo học bạ trung học phổ thông là 6.0 điểm trung bình chung năm lớp 12.

Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn đối với 20 ngành đào tạo. Ảnh: PC
Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn đối với 20 ngành đào tạo. Ảnh: PC

Riêng khối ngành Sư phạm gồm: ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục Tiểu học, mức điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia là 17 điểm;

Điểm trúng tuyển theo học bạ trung học phổ thông là 8.0 điểm trung bình chung năm lớp 12.

Tổng số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt 1 là 1.460 thí sinh, đạt 65% so với tổng chỉ tiêu tuyển sinh chính quy 2018.

Trong đó, thủ khoa đợt 1 năm 2018 thuộc về thí sinh Trương Thị Mỹ Ngọc với 25,3 điểm, ngành Ngôn ngữ Anh.

Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn

Số thí sinh đạt từ 20 điểm trở lên chiếm gần 20% tổng số thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông năm 2018. Thời gian nhập học từ 8-11/8/2018.

Theo đại diện nhà trường, trường sẽ tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 2, trong đó điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 theo kết quả thi trung học phổ thông là 13 điểm.

Bao gồm: tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, các môn không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên khu vực/đối tượng. Xét tuyển theo học bạ là 6.0 điểm trung bình chung năm lớp 12.

Ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục Tiểu học, mức điểm xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia là 17 điểm. Điểm xét tuyển theo học bạ trung học phổ thông là 8.0 điểm trung bình chung năm lớp 12.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 từ ngày 6/8/2018 cho cả 2 phương thức (chi tiết tại tuyensinh.donga.edu.vn).

Năm nay, Đại học Đông Á tuyển 2.250 chỉ tiêu ở 20 ngành đào tạo. Trong đó, nhiều ngành đào tạo như Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Điều dưỡng… sinh viên được bảo đảm việc làm đầu ra tại Nhật và Đức lên đến 100% cùng nhiều ưu tiên khác về hỗ trợ sinh hoạt phí và học phí...

Sau khi thỏa thuận hợp tác toàn diện về đào tạo và việc làm đầu ra tại Nhật cho nhân lực các ngành này được ký kết giữa Đại học Đông Á và Chính quyền thành phố Yokohama, Học viện giáo dục JUNSEI (Đại học quốc tế Kibi, Nhật Bản), WBS Training (Đức) cùng nhiều tập đoàn lớn khác.

NGÀNH - NGÀNH CHUYÊN SÂU

Điểm chuẩn trúng tuyển/Điểm xét tuyển đợt 2

Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông Quốc gia

(Chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Kết quả thi trung học phổ thông

Học bạ

(ĐTBC lớp 12)

Giáo dục mầm non

7140201

>=17

>=8.0

MN1, MN2, MN3, MN4

MN1 - Toán, Văn, Năng khiếu

MN2 - Toán, KHXH, Năng khiếu

MN3 - Văn, KHXH, Năng khiếu

MN4 - Văn, KHTN, Năng khiếu

(Ưu tiên TS có năng khiếu và có bài viết về lòng yêu nghề giáo)

Giáo dục tiểu học

7140202

>=17

>=8.0

A00, D01, A16, C15

A00 - Toán, Lý, Hóa

D01 - Toán, Văn, Anh

A16 - Toán, Văn, KHTN

C15 - Toán, Văn, KHXH

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

>=13

>=6.0

A00, A01, B00, C15

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

B00 - Toán, Hóa, Sinh

C15 - Toán, Văn, KHXH

Công nghệ kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

7510303

>=6.0

Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử

7510301

>=13

>=6.0

Điều dưỡng đa khoa

2030101

>=13

>=6.0

B00, A02, B03, A16

B00 - Toán, Hóa, Sinh

A02 - Toán, Lý, Sinh

B03 - Toán, Sinh, Văn

A16 - Toán, Văn, KHTN

Điều dưỡng sản phụ khoa

2030102

>=13

>=6.0

Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi

2030103

>=13

>=6.0

Dinh dưỡng

7720401

>=13

>=6.0

Tâm lý học

7310401

>=13

>=6.0

C00, D01, A16, C15

C00 - Văn, Sử, Địa

D01 - Toán, Văn, Anh

A16 - Toán, Văn, KHTN

C15 - Toán, Văn, KHXH

Luật kinh tế

7380107

>=13

>=6.0

A00, A01, A16, C15

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

A16 - Toán, Văn, KHTN

C15 - Toán, Văn, KHXH

Quản trị kinh doanh

4010101

>=13

>=6.0

Quản trị marketing

4010102

>=13

>=6.0

Quản trị truyền thông tích hợp

4010106

>=13

>=6.0

Quản trị Khách sạn – Nhà hàng

4010103

>=13

>=6.0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

4010104

>=13

>=6.0

Kế toán

4030101

>=13

>=6.0

Kiểm toán

4030102

>=13

>=6.0

Tài chính ngân hàng

4020101

>=13

>=6.0

Tài chính doanh nghiệp

4020102

>=13

>=6.0

Quản trị văn phòng & lưu trữ học

0406014

>=13

>=6.0

C00, D01, D14, C15

C00 - Văn, Sử, Địa

D01 - Toán, Văn, Anh

D14 - Văn, Sử, Anh

C15 - Toán, Văn, KHXH

Văn thư lưu trữ

4040602

>=13

>=6.0

Quản trị hành chính - văn thư

4040603

>=13

>=6.0

Quản trị nhân lực

7340404

>=13

>=6.0

A00, A01, C00, C15

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

C00 - Văn, Sử, Địa

C15 - Toán, Văn, KHXH

Ngôn ngữ Anh

7220201

>=13

>=6.0

A01, D01, A16, C15

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

A16 - Toán, Văn, KHTN

C15 - Toán, Văn, KHXH

Biên dịch – Phiên dịch

2020101

>=13

>=6.0

Tiếng Anh – Du lịch

2020102

>=13

>=6.0

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

1010301

>=13

>=6.0

A00, A01, B00, A16

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

B00 - Toán, Hóa, Sinh

A16 - Toán, Văn, KHTN

Xây dựng cầu đường

1010302

>=13

>=6.0

Công nghệ thông tin

7480201

>=13

>=6.0

Công nghệ phần mềm

8020101

>=13

>=6.0

Thiết kế đồ họa

8020103

>=13

>=6.0

Quản trị mạng và an ninh mạng

8020105

>=13

>=6.0

Công nghệ thực phẩm

7540101

>=13

>=6.0

A00, B00, D07, D08

A00 - Toán, Lý, Hóa

B00 - Toán, Hóa, Sinh

D07 - Toán, Hóa, Anh

D08 - Toán, Sinh, Anh

Quản lý chất lượng & attp

4010108

>=13

>=6.0

Công nghệ sinh học

4010109

>=13

>=6.0

An Nguyên