Đà Nẵng có 62,95% bài thi môn Lịch sử dưới điểm trung bình

26/07/2021 08:37
AN NGUYÊN
GDVN- Lịch sử và Ngữ văn là hai môn có nhiều bài thi điểm liệt nhất (dưới 1) với 8 bài/môn.

Ngày 26/7, Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng thông tin về kết quả điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021.

Đà Nẵng chỉ có duy nhất 1 thí sinh đạt điểm tối đa môn Toán. Ảnh: AN

Đà Nẵng chỉ có duy nhất 1 thí sinh đạt điểm tối đa môn Toán. Ảnh: AN

Theo đó, thí sinh đạt điểm cao nhất môn Ngữ văn là em Hoàng Thị Lu Ly (Trường trung học phổ thông Hòa Vang) với 9.5 điểm.

Thí sinh Đào Quang Lợi (Trường trung học phổ thông Phan Châu Trinh) là thí sinh duy nhất của Đà Nẵng đạt điểm 10 môn Toán.

Trong kì thi lần này, có 85.80% thí sinh đạt điểm trung bình (5 điểm) môn Toán trở lên, 72.32% thí sinh đạt điểm 5 trở lên đối với môn Ngữ văn.

Mặc dù có đến 14 thí sinh đạt điểm 10 môn Lịch sử nhưng thống kê của Sở giáo dục Đà Nẵng cho thấy chỉ có 37.05% số bài thi đạt điểm trung bình trở lên và có đến 8 bài thi bị điểm liệt (dưới 1 điểm).

Dưới đây là một số bảng thống kê sơ bộ do Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng cung cấp liên quan đến kì thi tốt nghiệp:

Mốc điểm

TRỞ LÊN (%)

Ngữ văn

Toán

Vật lí

Hoá học

Sinh học

Lịch sử

Địa lí

GDCD

10

0

0.01

0

0.20

0.34

0.06

0.01

1.31

8 (G)

5.85

31.83

17.48

25.07

6.37

3.80

12.28

59.29

6.5 (K)

29.49

69.70

59.93

56.42

18.15

14.53

58.18

90.14

5 (TB)

72.32

85.80

86.15

77.66

52.30

37.05

91.97

98.43

Số bài bị

điểm liệt (1↓)

08

04

0

01

0

08

05

0

Mốc điểm

TRỞ LÊN (%)

Tiếng Anh

Tiếng Pháp

Tiếng Trung

Tiếng Đức

Tiếng Nhật

Tiếng Hàn

10

0.60

6.06

6.45

0


0

8 (G)

35.43

45.45

58.06

0

52.11

0

6.5 (K)

54.41

75.76

83.87

100.0

70.42

0

5 (TB)

69.69

90.91

93.55

100.0

84.51

100.0

Số bài bị

điểm liệt (1↓)

03

0

0

0

0

0

Thí sinh đạt điểm cao nhất từng môn

TT

Môn

Điểm

cao nhất

Số lượng

Ghi chú

1.

Ngữ văn

9.50

01


2.

Toán

10.00

01


3.

Vật lí

9.75

02


4.

Hoá học

10.00

10


5.

Sinh học

10.00

17


6.

Lịch sử

10.00

14


7.

Địa lí

10.00

01


8.

GDCD

10.00

82


9.

Tiếng Anh

10.00

66


10.

Tiếng Pháp

10.00

02

33 TS dự thi

11.

Tiếng Trung

10.00

02

32 TS dự thi

12.

Tiếng Đức

7.50

02

02 TS dự thi

13.

Tiếng Nhật

9.75

02

74 TS dự thi

14.

Tiếng Hàn

6.00

01

02 TS dự thi

AN NGUYÊN