Ngày 16/9, Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn vào các trường Đại học thành viên và các đơn vị đào tạo trực thuộc theo phương thức xét kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021.
Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021. Ảnh: AN |
Theo đó, điểm chuẩn cao nhất vào Đại học Đà Nẵng năm nay là 27,2 điểm, tương đương với điểm chuẩn năm 2020.
Các ngành có điểm chuẩn cao bao gồm: khối ngành Kỹ thuật - Công nghệ, điểm chuẩn cao nhất là 27,2 điểm thuộc ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) - Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng.
Đối với khối ngành Kinh tế, điểm chuẩn cao nhất là 26,75 điểm thuộc ngành Kinh doanh Quốc tế và ngành Maketing của Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng.
Đối với khối ngành Ngoại ngữ, điểm chuẩn cao nhất là 27,45 điểm đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (tăng 1,05 điểm so với năm 2020).
Đối với khối ngành Y Dược, điểm chuẩn cao nhất là 26,55 điểm thuộc ngành Y khoa và Răng-Hàm-Mặt của Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng.
Đối với khối ngành Sư phạm, điểm chuẩn cao nhất là 24,4 điểm thuộc ngành Sư phạm Hóa học, tăng 5,9 điểm so với năm 2020 và ngành Sư phạm Toán học, tăng 3,9 điểm so với năm 2020.
Cụ thể điểm chuẩn vào các trường Đại học thành viên và Đơn vị trực thuộc của Đại học Đà Nẵng như sau:
STT |
MÃ TRƯỜNG Ngành |
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Điều kiện phụ |
Thang điểm |
I |
DDK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
|
|
|
1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
24 |
TO >= 7;HO >= 8;TTNV <= 5 |
Thang điểm 30 |
2 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
25.85 |
TO >= 8.6;LI >= 7.5;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
27.2 |
TO >= 9;LI >= 8.25;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
4 |
7480201CLC |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) |
25.5 |
TO >= 8.6;LI >= 7.25;TTNV <= 7 |
Thang điểm 30 |
5 |
7480201CLC1 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
26 |
TO >= 8.6;LI >= 8;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
6 |
7480201CLC2 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
25.1 |
TO >= 8.4;LI >= 7.5;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
7 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
20.05 |
TO >= 7.8;LI >= 5;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
8 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
23.85 |
TO >= 7.6;LI >= 8;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
9 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
23.85 |
TO >= 7.4;LI >= 7.25;TTNV <= 6 |
Thang điểm 30 |
10 |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
23 |
TO >= 8;HO >= 7;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
11 |
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực |
24.75 |
TO >= 8;LI >= 7.25;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
12 |
7520103B |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
23.8 |
TO >= 7.8;LI >= 6.75;TTNV <= 5 |
Thang điểm 30 |
13 |
7520103CLC |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
23.1 |
TO >= 7.6;LI >= 6.5;TTNV <= 4 |
Thang điểm 30 |
14 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
25.65 |
TO >= 8.4;LI >= 8.25;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
15 |
7520114CLC |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
23.5 |
TO >= 8.4;LI >= 6.5;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
16 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
23.65 |
TO >= 7.4;LI >= 8;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
17 |
7520115CLC |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
17.65 |
TO >= 6.4;LI >= 5.5;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
18 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
22.5 |
TO >= 8;LI >= 6.5;TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
19 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
18.05 |
TO >= 6.8;LI >= 5.75;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
20 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
25 |
TO >= 8;LI >= 8;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
21 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
25 |
TO >= 8;LI >= 7.75;TTNV <= 4 |
Thang điểm 30 |
22 |
7520201CLC |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
21 |
TO >= 7.8;LI >= 6.25;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
23 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
25.25 |
TO >= 8.2;LI >= 7.75;TTNV <= 7 |
Thang điểm 30 |
24 |
7520207CLC |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
21.5 |
TO >= 7;LI >= 6.5;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
25 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
26.5 |
TO >= 8.8;LI >= 7.75;TTNV <= 4 |
Thang điểm 30 |
26 |
7520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
24.7 |
TO >= 8.2;LI >= 7.25;TTNV <= 9 |
Thang điểm 30 |
27 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
23.25 |
TO >= 7.2;HO >= 7.25;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
28 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
16.85 |
TO >= 7.6;HO >= 4;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
29 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
25.15 |
TO >= 8.4;HO >= 7.5;TTNV <= 5 |
Thang điểm 30 |
30 |
7540101CLC |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
19.65 |
TO >= 7.4;HO >= 5.75;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
31 |
7580101 |
Kiến trúc |
23.25 |
NK1 >= 7;TO >= 8;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
32 |
7580101CLC |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
22 |
NK1 >= 6;TO >= 7.8;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
33 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) |
23.45 |
TO >= 8.2;LI >= 6.25;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
34 |
7580201A |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) |
22.55 |
TO >= 7.8;LI >= 7.25;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
35 |
7580201CLC |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) |
18 |
TO >= 6;LI >= 4.25;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
36 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
18.4 |
TO >= 5.4;LI >= 5.5;TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
37 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
21 |
TO >= 8;LI >= 6.25;TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
38 |
7580205CLC |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
16.7 |
TO >= 6.2;LI >= 4.5;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
39 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
17.05 |
TO >= 6.6;LI >= 4.75;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
40 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
23.75 |
TO >= 7.6;LI >= 8;TTNV <= 9 |
Thang điểm 30 |
41 |
7580301CLC |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
19.25 |
TO >= 8;LI >= 6.5;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
42 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
19 |
TO >= 7;HO >= 6;TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
43 |
7905206 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
21.04 |
N1 >= 8.6;TO >= 5.6;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
44 |
7905216 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
19.28 |
N1 >= 6.2;TO >= 6.8;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
45 |
PFIEV |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
20.5 |
TO >= 7.2;LI >= 7;TTNV <= 4 |
Thang điểm 30 |
II |
DDQ |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
|
|
|
1 |
7310101 |
Kinh tế |
25 |
TTNV <= 19 |
Thang điểm 30 |
2 |
7310107 |
Thống kê kinh tế |
24.75 |
TTNV <= 8 |
Thang điểm 30 |
3 |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
24.25 |
TTNV <= 4 |
Thang điểm 30 |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
26 |
TTNV <= 11 |
Thang điểm 30 |
5 |
7340115 |
Marketing |
26.75 |
TTNV <= 9 |
Thang điểm 30 |
6 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
26.75 |
TTNV <= 5 |
Thang điểm 30 |
7 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
26.25 |
TTNV <= 7 |
Thang điểm 30 |
8 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
26.5 |
TTNV <= 7 |
Thang điểm 30 |
9 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
25.25 |
TTNV <= 7 |
Thang điểm 30 |
10 |
7340301 |
Kế toán |
25.5 |
TTNV <= 7 |
Thang điểm 30 |
11 |
7340302 |
Kiểm toán |
25.5 |
TTNV <= 17 |
Thang điểm 30 |
12 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
26 |
TTNV <= 8 |
Thang điểm 30 |
13 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
24.75 |
TTNV <= 10 |
Thang điểm 30 |
14 |
7340420 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
25.5 |
TTNV <= 9 |
Thang điểm 30 |
15 |
7380101 |
Luật |
24.75 |
TTNV <= 10 |
Thang điểm 30 |
16 |
7380107 |
Luật kinh tế |
25.5 |
TTNV <= 5 |
Thang điểm 30 |
17 |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành |
25.25 |
TTNV <= 4 |
Thang điểm 30 |
18 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
24.75 |
TTNV <= 5 |
Thang điểm 30 |
III |
DDS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
|
|
|
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
19.35 |
NK2 >= 7;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
22.85 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
21.25 |
VA >= 8.75;TTNV <= 4 |
Thang điểm 30 |
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
23.5 |
VA >= 6.5;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
5 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
17.81 |
NK6 >= 4.5;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
24.4 |
TO >= 8.4;TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
19.75 |
TO >= 7;TTNV <= 4 |
Thang điểm 30 |
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
23.4 |
LI >= 7.25;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
9 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
24.4 |
HO >= 8;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
19.05 |
SI >= 5.25;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
24.15 |
VA >= 7.25;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
23 |
SU >= 8.5;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
21.5 |
DI >= 7.75;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
14 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
18.25 |
NK4 >= 4;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
15 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19.3 |
TO >= 7.8;TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
16 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý |
21.25 |
VA >= 6.25;TTNV <= 4 |
Thang điểm 30 |
17 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
19.85 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
18 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
15 |
SU >= 2.25;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
19 |
7229030 |
Văn học |
15.5 |
VA >= 6.5;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
20 |
7229040 |
Văn hoá học |
15 |
VA >= 4.5;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
21 |
7310401 |
Tâm lý học |
16.25 |
TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
22 |
7310401CLC |
Tâm lý học (Chất lượng cao) |
16.75 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
23 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
15 |
DI >= 4.75;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
24 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
15 |
VA >= 5.5;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
25 |
7310630CLC |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) |
15.25 |
VA >= 5;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
26 |
7320101 |
Báo chí |
22.5 |
VA >= 7.25;TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
27 |
7320101CLC |
Báo chí (Chất lượng cao) |
23 |
VA >= 7;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
28 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
16.15 |
TO >= 6.4;TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
29 |
7440112 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường |
17.55 |
HO >= 5.5;TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
30 |
7440112CLC |
Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) |
18.65 |
HO >= 7.5;TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
31 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15.15 |
TO >= 5;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
32 |
7480201CLC |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
17 |
TO >= 6.6;TTNV <= 5 |
Thang điểm 30 |
33 |
7760101 |
Công tác xã hội |
15.25 |
VA >= 4.25;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
34 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15.4 |
TO >= 7.4;TTNV <= 4 |
Thang điểm 30 |
IV |
DDF |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
|
|
|
1 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
27.45 |
N1 >= 9.2;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
2 |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
21 |
TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
3 |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
25.6 |
TTNV <= 17 |
Thang điểm 30 |
4 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
25.58 |
N1 >= 8.8;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
5 |
7220201CLC |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
24.44 |
N1 >= 8.6;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
6 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
18.58 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
7 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
22.34 |
TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
8 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25.83 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
9 |
7220204CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) |
25.45 |
TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
10 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
25.5 |
TTNV <= 4 |
Thang điểm 30 |
11 |
7220209CLC |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) |
24.8 |
TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
12 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
26.55 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
13 |
7220210CLC |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) |
25.83 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
14 |
7220214 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
22.51 |
N1 >= 7.4;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
15 |
7310601 |
Quốc tế học |
24 |
N1 >= 8.6;TTNV <= 6 |
Thang điểm 30 |
16 |
7310601CLC |
Quốc tế học (Chất lượng cao) |
23.44 |
N1 >= 8.6;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
17 |
7310608 |
Đông phương học |
23.91 |
TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
18 |
7310608CLC |
Đông phương học (Chất lượng cao) |
21.68 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
V |
DSK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
7140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp(chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường) |
19.1 |
TO >= 6.6;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
24.25 |
TO >= 8;TTNV <= 4 |
Thang điểm 30 |
3 |
7510101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
19.3 |
TO >= 7.8;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
4 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
18 |
TO >= 7.6;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
5 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
15 |
TO >= 7;TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
6 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
21.4 |
TO >= 6.4;TTNV <= 10 |
Thang điểm 30 |
7 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
21.85 |
TO >= 7.6;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
8 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
23.5 |
TO >= 8;TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
9 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
18.4 |
TO >= 5.4;TTNV <= 4 |
Thang điểm 30 |
10 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) |
19.7 |
TO >= 7.2;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
11 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
19.45 |
TO >= 6.2;TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
12 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
22.8 |
TO >= 8.8;TTNV <= 7 |
Thang điểm 30 |
13 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15.05 |
TO >= 6.8;TTNV <= 4 |
Thang điểm 30 |
14 |
7540102 |
Kỹ thuật thực phẩm |
15.1 |
TO >= 5.2;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
15 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
15.05 |
TO >= 6.2;TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
VI |
VKU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT VIỆT - HÀN |
|
|
|
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
22.5 |
TO >= 7;TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
2 |
7340101EL |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) |
23 |
TO >= 6.8;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
3 |
7340101ET |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) |
20.5 |
TO >= 7;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
4 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
20 |
TO >= 7.6;TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
23 |
TO >= 7;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
6 |
7480201DA |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số) |
21.5 |
TO >= 7;TTNV <= 4 |
Thang điểm 30 |
7 |
7480201DS |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) |
21.05 |
TO >= 7.8;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
VII |
DDP |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM |
|
|
|
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
23.75 |
TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
2 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
14 |
TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh Doanh |
14 |
TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
4 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
14 |
TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
5 |
7340301 |
Kế Toán |
14 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
6 |
7380107 |
Luật kinh tế |
14 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
14 |
TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
8 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
VIII |
DDV |
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH |
|
|
|
1 |
7340124 |
Quản trị và Kinh doanh quốc tế |
19.5 |
TTNV <= 8 |
Thang điểm 30 |
2 |
7340124-THM |
Quản trị và Kinh doanh quốc tế - Chuyên ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn quốc tế (THM) |
19.8 |
TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
3 |
7420204 |
Khoa học Y sinh |
19.5 |
TTNV <= 5 |
Thang điểm 30 |
4 |
7480204 |
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính |
20 |
TTNV <= 4 |
Thang điểm 30 |
5 |
7480204DT |
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính - Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu |
21 |
TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
IX |
DDY |
KHOA Y DƯỢC |
|
|
|
1 |
7720101 |
Y khoa |
26.55 |
TO >= 9;SI >= 8;TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
2 |
7720201 |
Dược học |
25.95 |
TO >= 8.2;HO >= 8.25;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
3 |
7720301 |
Điều dưỡng |
20.65 |
TO >= 7.8;SI >= 5.5;TTNV <= 7 |
Thang điểm 30 |
4 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
26.55 |
TO >= 8.8;SI >= 9;TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
|