Năm học 2023 – 2024, toàn tỉnh Nghệ An có 1.345 thí sinh tham gia Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9.
Kỳ thi này được tổ chức trong 2 ngày từ 2 – 3/3/2024 tại Trường Trung học phổ thông Hà Huy Tập (thành phố Vinh) với 11 môn thi (gồm: Ngữ văn, Toán, Vật lý, Hóa học, Lịch sử, Địa lý, Sinh học, Tin học, Giáo dục Công dân, Tiếng Anh, Tiếng Pháp) và được chia thành 2 bảng (bảng A và bảng B).
Bảng A bao gồm các thí sinh tại thành phố Vinh, các huyện đồng bằng và miền núi thấp. Bảng B dành cho học sinh ở các huyện miền núi cao Con Cuông, Tương Dương, Quế Phong, Kỳ Sơn và Quỳ Châu.
Về số lượng dự thi, bảng A có 1.114 thí sinh dự thi ở tất cả các môn, còn bảng B chỉ có 231 thí sinh tham dự ở 9 môn thi gồm Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân, Tiếng Anh.
Môn có số lượng thí sinh dự thi đông nhất là Tiếng Anh (121 thí sinh), môn có số lượng thí sinh dự thi ít nhất Tiếng Pháp (10 thí sinh). Các môn còn lại dao động từ 113 đến 118 thí sinh.
Sau gần một tuần chấm thi, theo kết quả vừa được công bố, có 875 thí sinh đạt giải (gồm: 46 giải Nhất, 335 giải Nhì, 256 giải Ba và 238 giải Khuyến khích).
Danh sách thí sinh đạt giải: Tại đây.
Danh sách các thủ khoa Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 năm học 2023 – 2024 tỉnh Nghệ An như sau:
STT |
Môn |
Họ và tên |
Trường |
Thành phố/huyện |
Điểm |
Bảng thi |
1 |
Địa lý |
Trần Gia Linh |
Trường THCS Đặng Thai Mai |
Thành phố Vinh |
17,75 điểm |
Bảng A |
2 |
Phan Thị Bảo Trâm |
Trường THCS Tam Quang |
Tương Dương |
15 điểm |
Bảng B |
|
3 |
Giáo dục công dân |
Nguyễn Trần Kim Anh |
THCS Nghi Hương |
Thị xã Cửa Lò |
17,50 điểm |
Bảng A |
4 |
Trịnh Minh Châu |
THCS Diễn Tháp |
Diễn Châu |
|||
5 |
Lê Thị Khánh Hòa |
THCS Nguyễn Trãi |
Tân Kỳ |
|||
6 |
Vi Min Thông |
Phổ thông Dân tộc nội trú THCS Tương Dương |
Tương Dương |
16,75 điểm |
Bảng B |
|
7 |
Lô Thị Nguyễn Trúc |
Phổ thông Dân tộc nội trú THCS Con Cuông |
Con Cuông |
|||
8 |
Hóa học |
Trần Tuấn Anh |
THCS Đặng Thai Mai |
Thành phố Vinh |
19,75 điểm |
Bảng A |
9 |
Mai Thế Lộc |
THCS Tôn Quang Phiệt |
Thanh Chương |
|||
10 |
Nguyễn Nhật Minh |
THCS Cao Xuân Huy |
Diễn Châu |
|||
11 |
Nguyễn Bảo Hân |
THCS Kim Sơn |
Quế Phong |
19,50 điểm |
Bảng B |
|
12 |
Lịch sử |
Nguyễn Thị Hà Châu |
THCS Hưng Dũng |
Thành phố Vinh |
17,75 điểm |
Bảng A |
13 |
Vi Thị Vân Hiền |
THCS Hạnh Thiết |
Quỳ Châu |
16,88 điểm |
Bảng B |
|
14 |
Ngữ văn |
Nguyễn Minh Châu |
THCS Hồ Xuân Hương |
Quỳnh Lưu |
18 điểm |
Bảng A |
15 |
Moong Thị Thơm |
Phổ thông Dân tộc nội trú THCS Kỳ Sơn |
Kỳ Sơn |
15,50 điểm |
Bảng B |
|
16 |
Sinh học |
Nguyễn Thị Hải Yến |
THCS Đặng Thai Mai |
Thành phố Vinh |
19 điểm |
Bảng A |
17 |
Đặng Thị Mai Lâm |
Phổ thông Dân tộc nội trú THCS Tương Dương |
Tương Dương |
18,25 điểm |
Bảng B |
|
18 |
Tiếng Anh |
Trần Thị Hà An |
THCS Đặng Thai Mai |
Thành phố Vinh |
18,30 điểm |
Bảng A |
19 |
Phan Thái Anh Thư |
THCS Thị trấn Mường Xén |
Kỳ Sơn |
15,15 điểm |
Bảng B |
|
20 |
Tiếng Pháp |
Đặng Thục Anh |
THCS Lê Lợi |
Thành phố Vinh |
18 điểm |
Bảng A |
21 |
Tin học |
Nguyễn Trọng Khiêm |
THCS Đặng Thai Mai |
Thành phố Vinh |
18 điểm |
Bảng A |
22 |
Toán |
Phạm Xuân Hoàng |
THCS Lý Nhật Quang |
Đô Lương |
18,88 điểm |
Bảng A |
23 |
Lê Minh Thùy Anh |
THCS Trà Lân |
Con Cuông |
16,38 điểm |
Bảng B |
|
24 |
Vật lý |
Nguyễn Thị Linh Chi |
THCS Lý Nhật Quang |
Đô Lương |
19,50 điểm |
Bảng A |
25 |
Hà Thị Khánh Lam |
Phổ thông Dân tộc nội trú THCS Con Cuông |
Con Cuông |
17,50 điểm |
Bảng B |