Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 công bố chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024

16/03/2024 08:36
Nhật Minh

GDVN - Năm 2024, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tuyển sinh đại học chính quy 26 ngành học với tổng chỉ tiêu dự kiến là 3.431 chỉ tiêu.

Năm 2024, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 mở thêm một số ngành đào tạo mới. Trong đó, có ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên.

Theo đó, chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh của ngành sư phạm Khoa học tự nhiên là 66 chỉ tiêu.

Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 được đầu tư nhiều cho phần kiến thức tích hợp, có học phần riêng về ứng dụng công nghệ thông tin.

Trước đó, năm 2023, Nhà trường bắt đầu đào tạo ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý. Tỉ lệ “chọi” đối với ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý năm 2023 cũng khá cao: Với hơn 1.200 nguyện vọng nhưng chỉ lấy 60 chỉ tiêu, tỉ lệ chọi cũng khoảng 1/20, cho thấy nguồn tuyển của trường khá tốt.

Truong DH Sư pham Ha Noi 2 tuyen sinh 2024.jpg
Ảnh minh họa: Mộc Hương

Năm 2024, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 sử dụng phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển, kết hợp thi tuyển và xét tuyển) bao gồm các phương thức:

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo);

- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;

- Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển (Áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, ngành Giáo dục Thể chất, Quản lý thể dục thể thao).

Thông tin chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo

TT Trình độ đào tạo Mã ngành Tên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thứcxét tuyển Tổng chỉtiêu (dự kiến) Chỉ tiêu theo từng phương thức(% dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4


Đại học 7140201 Giáo dục Mầm non PT405 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu 209 72 Ngữ văn, Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
(M01)
Toán,
Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
(M09)
Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1
(M26)
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1
(M05)
PT406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu 5
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT301-2 Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học 10
PT500 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội và điểm thi năng khiếu 10


Đại học 7140202 Giáo dục Tiểu học PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 150 67 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Ngữ văn, Toán, Địa lí
(C04)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT301-2 Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học 10
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 10


Đại học 7140204 Giáo dục Công dân PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 110 75 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
(D66)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT301-2 Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học 10
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 2


Đại học 7140206 Giáo dục Thể chất PT405 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu 108 42 Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T01)
Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T02)
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
(T00)
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4
(T05)
PT406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu 52
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT500 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội và điểm thi năng khiếu 3


Đại học 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 234 78 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
(D66)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 5
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT301-2 Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học 10
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 4


Đại học 7140209 Sư phạm Toán học PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 173 67 Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, GDCD, Tiếng Anh
(D84)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT301-2 Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học 10
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 10


Đại học 7140210 Sư phạm Tin học PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 118 47 Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 30
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT301-2 Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học 10
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 10


Đại học 7140211 Sư phạm Vật lý PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 244 47 Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 35
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT301-2 Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học 10
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 5


Đại học 7140212 Sư phạm Hóa học PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 161 62 Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Hóa học, Địa lí (A06)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT301-2 Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học 10
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 5


Đại học 7140213 Sư phạm Sinh học PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 205 62 Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(B08)
Toán, Vật lý, Sinh học
(A02)
Toán, Sinh học, Ngữ văn
(B03)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT301-2 Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học 10
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 5


Đại học 7140217 Sư phạm Ngữ văn PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 111 72 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 5
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT301-2 Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học 10
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 10


Đại học 7140218 Sư phạm Lịch sử PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 165 72 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03) Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT301-2 Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học 10
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 5


Đại học 7140219 Sư phạm Địa lý (dự kiến) PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 72 67 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT301-2 Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học 10
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 10


Đại học 7140231 Sư phạm Tiếng Anh PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 101 72 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
(D12)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT301-2 Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học 10
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 5


Đại học 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 66 60 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
(A16)
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Sinh học
(A02)
Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT301-2 Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học 10
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 7


Đại học 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 152 60 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
(C00)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)
Ngữ văn, Địa lý, GDCD
(C20)
Toán, Lịch sử, Địa lý
(A07)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT301-2 Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học 10
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 8


Đại học 7220201 Ngôn ngữ Anh PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 79 82 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
(D12)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 5


Đại học 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 142 85 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
(D04)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(D14)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 5
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT301-2 Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học 2
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 5


Đại học 7310403 Tâm lý học giáo dục PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 98 65 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ
văn,
Lịch sử,
GDCD
(C19)
Ngữ
văn,
Toán,
Tiếng
Anh
(D01)
Toán,
Hóa học,
Sinh học
(B00)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 30
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 2


Đại học 7310630 Việt Nam học PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 154 52 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Toán, GDCD
(C14)
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(D15)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 35
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 10


Đại học 7420201 Công nghệ sinh học PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 198 62 Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(B08)
Toán, Vật lý, Sinh học
(A02)
Toán, Sinh học, Ngữ văn
(B03)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 30
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 5


Đại học 7440122 Khoa học vật liệu (dự kiến) PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 66 29 Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 65
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 3


Đại học 7460112 Toán ứng dụng (dự kiến) PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 72 77 Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Sinh học
(A02)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 10


Đại học 7480201 Công nghệ thông tin PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 120 58 Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 30
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 9


Đại học 7520301 Kỹ thuật hoá học (dự kiến) PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 78 62 Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Hóa học, Địa lí (A06)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 30
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 5


Đại học 7810301 Quản lý thể dục thể thao (dự kiến) PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 90 42 Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T01)
Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T02)
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
(T00)
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4
(T05)
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 52
PT301-1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3
PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 3

Thí sinh trúng tuyển khi nhập học tại Nhà trường sẽ được xem xét cấp học bổng và các quyền lợi khác.

Cụ thể, thí sinh được hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt. Theo đó, từ năm học 2021 - 2022 sinh viên sư phạm được hưởng hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 của Chính phủ. Sinh viên học các ngành sư phạm sẽ được Nhà nước hỗ trợ tiền đóng học phí bằng mức thu của Trường và hỗ trợ chi phí sinh hoạt 3,63 triệu đồng/tháng.

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội dành 5-6 tỉ/năm học làm quỹ học bổng cho sinh viên. Sinh viên sẽ được xem xét cấp học bổng khuyến khích học tập (xét, cấp cho sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện trong học kì đạt kết quả từ Khá trở lên); sinh viên có thành tích học tập, rèn luyện xuất sắc và sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn vượt khó vươn lên trong học tập, sinh viên là người dân tộc thiểu số, sinh viên khuyết tật, ….được xem xét cấp học bổng khác. Đối với thí sinh diện tuyển thẳng nhập học được trao học bổng mức 600.000đ/tháng ở học kì đầu tiên. Các sinh viên có điểm trúng tuyển cao được xét, chọn trao học bổng vào đầu khóa học....

Các thí sinh có thể tham khảo đề án chi tiết tại đây.

Nhật Minh