Trường ĐH Tài chính - Marketing công bố điểm sàn xét tuyển năm 2024 các ngành

26/07/2024 06:20
Lưu Diễm

GDVN -Trường ĐH Tài chính - Marketing (UFM) chính thức công bố điểm sàn hệ chính quy năm 2024 tất cả các ngành theo hình thức xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Năm nay, hệ đào tạo trình độ đại học hình thức chính quy của Trường Đại học Tài chính - Marketing tuyển sinh 1.906 chỉ tiêu cho chương trình chuẩn, 225 chỉ tiêu cho chương trình đặc thù, 1.700 cho chương trình tích hợp, 120 chỉ tiêu cho chương trình Tiếng Anh toàn phần, và 50 chỉ tiêu cho chương trình tài năng.

Nhà trường sử dụng các tổ hợp xét tuyển bao gồm: A00 (Toán - Vật lý - Hóa học); A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh); D01 (Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh); D72 (Ngữ văn - Tiếng Anh - Khoa học tự nhiên); D78 (Ngữ văn - Tiếng Anh - Khoa học xã hội); D96 (Toán - Tiếng Anh - Khoa học xã hội).

Theo đó, ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào của Trường Đại học Tài chính - Marketing chính thức công bố để nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) đại học hệ chính quy năm 2024 cho tất cả các ngành theo hình thức sử dụng điểm thi kỳ tốt nghiệp trung học phổ thông là 19 điểm.

Trường Đại học Tài chính - Marketing dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 của các chương trình đại học hệ chính quy đối với mỗi ngành/chuyên ngành như sau:

Đối với chương trình chuẩn:

STT
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
MÃ ĐKXT
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
CHỈ TIÊU
1
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị bán hàng
- Quản trị dự án
7340101
A00, A01, D01, D96
340
2
Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành:
- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Truyền thông Marketing
7340115
A00, A01, D01, D96
210
3
Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản
7340116
A00, A01, D01, D96
78
4
Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu
7340120
A00, A01, D01, D96
205
5
Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
- Tài chính doanh nghiệp
- Ngân hàng
- Thuế
- Hải quan - Xuất nhập khẩu
- Tài chính công
- Thẩm định giá
7340201
A00, A01, D01, D96
450
6
Ngành Công nghệ tài chính, chuyên ngành Công nghệ tài chính
7340205
A00, A01, D01, D96
60
7
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:
- Kế toán doanh nghiệp
- Kiểm toán
7340301
A00, A01, D01, D96
102
8
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế
7310101
A00, A01, D01, D96
77
9
Ngành Luật kinh tế, chuyên ngành Luật Đầu tư và Kinh doanh
7380107
A00, A01, D01, D96
82
10
Ngành Toán kinh tế, chuyên ngành Tài chính định lượng
7310108
A00, A01, D01, D96
75
11
Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh
7220201
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)
162
12
Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:
- Hệ thống thông tin kế toán
- Tin học quản lý
7340405
A00, A01, D01, D96
65
Tổng cộng
1.906

Đối với chương trình đặc thù:

STT
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
MÃ ĐKXT
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
CHỈ TIÊU
1
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành
7810103_DT
D01, D72, D78, D96
60
2
Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn
7810201_DT
D01, D72, D78, D96
87
3
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng
7810202_DT
D01, D72, D78, D96
78
Tổng cộng
225

Đối với chương trình tích hợp:

STT
NGÀNH
ĐÀO TẠO
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
MÃ ĐKXT
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
CHỈ TIÊU
1
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh tổng hợp
7340101_TH
A00, A01, D01, D96
400
Quản trị bán hàng
2
Marketing
Quản trị Marketing
7340115_TH
A00, A01, D01, D96
400
Truyền thông Marketing
3
Kế toán
Kế toán doanh nghiệp
7340301_TH
A00, A01, D01, D96
150
4
Tài chính - Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
7340201_TH
A00, A01, D01, D96
350
Ngân hàng
Hải quan - Xuất nhập khẩu
5
Kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh quốc tế
7340120_TH
A00, A01, D01, D96
400
Thương mại quốc tế
Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu
Tổng cộng
1.700

Đối với chương trình tiếng Anh toàn phần:

STT
NGÀNH ĐÀO TẠO
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
MÃ ĐKXT
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
CHỈ TIÊU
1
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh
7340101_TATP
A00, A01, D01, D96
40
2
Marketing
Marketing
7340115_TATP
A00, A01, D01, D96
40
3
Kinh doanh quốc tế
Kinh doanh quốc tế
7340120_TATP
A00, A01, D01, D96
40
Tổng cộng
120

Đối với chương trình tài năng:

STT
NGÀNH ĐÀO TẠO
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
CHỈ TIÊU
1
Tài chính - Ngân hàng
Tài chính
50
Tổng cộng
50

Nhà trường lưu ý, điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo hình thức sử dụng điểm thi kỳ tốt nghiệp trung học phổ thông là tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến hai chữ số thập phân, không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống; đã bao gồm các mức điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo quy định hiện hành; không phân biệt tổ hợp xét tuyển; áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh trình độ đại học chính quy theo từng chương trình đào tạo (chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình tích hợp, chương trình tiếng Anh toàn phần).

Lưu Diễm