Năm nay, hệ đào tạo trình độ đại học hình thức chính quy của Trường Đại học Tài chính - Marketing tuyển sinh 1.906 chỉ tiêu cho chương trình chuẩn, 225 chỉ tiêu cho chương trình đặc thù, 1.700 cho chương trình tích hợp, 120 chỉ tiêu cho chương trình Tiếng Anh toàn phần, và 50 chỉ tiêu cho chương trình tài năng.
Nhà trường sử dụng các tổ hợp xét tuyển bao gồm: A00 (Toán - Vật lý - Hóa học); A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh); D01 (Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh); D72 (Ngữ văn - Tiếng Anh - Khoa học tự nhiên); D78 (Ngữ văn - Tiếng Anh - Khoa học xã hội); D96 (Toán - Tiếng Anh - Khoa học xã hội).
Theo đó, ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào của Trường Đại học Tài chính - Marketing chính thức công bố để nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) đại học hệ chính quy năm 2024 cho tất cả các ngành theo hình thức sử dụng điểm thi kỳ tốt nghiệp trung học phổ thông là 19 điểm.
Trường Đại học Tài chính - Marketing dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 của các chương trình đại học hệ chính quy đối với mỗi ngành/chuyên ngành như sau:
Đối với chương trình chuẩn:
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU |
1 |
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị bán hàng - Quản trị dự án |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
340 |
2 |
Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành: - Quản trị Marketing - Quản trị thương hiệu - Truyền thông Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D96 |
210 |
3 |
Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, D96 |
78 |
4 |
Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế - Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu |
7340120 |
A00, A01, D01, D96 |
205 |
5 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: - Tài chính doanh nghiệp - Ngân hàng - Thuế - Hải quan - Xuất nhập khẩu - Tài chính công - Thẩm định giá |
7340201 |
A00, A01, D01, D96 |
450 |
6 |
Ngành Công nghệ tài chính, chuyên ngành Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00, A01, D01, D96 |
60 |
7 |
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kiểm toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D96 |
102 |
8 |
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D96 |
77 |
9 |
Ngành Luật kinh tế, chuyên ngành Luật Đầu tư và Kinh doanh |
7380107 |
A00, A01, D01, D96 |
82 |
10 |
Ngành Toán kinh tế, chuyên ngành Tài chính định lượng |
7310108 |
A00, A01, D01, D96 |
75 |
11 |
Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh |
7220201 |
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
162 |
12 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: - Hệ thống thông tin kế toán - Tin học quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D96 |
65 |
Tổng cộng |
1.906 |
Đối với chương trình đặc thù:
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU |
1 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành |
7810103_DT |
D01, D72, D78, D96 |
60 |
2 |
Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn |
7810201_DT |
D01, D72, D78, D96 |
87 |
3 |
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
7810202_DT |
D01, D72, D78, D96 |
78 |
Tổng cộng |
225 |
Đối với chương trình tích hợp:
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ ĐKXT |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU |
1 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101_TH |
A00, A01, D01, D96 |
400 |
Quản trị bán hàng |
|||||
2 |
Marketing |
Quản trị Marketing |
7340115_TH |
A00, A01, D01, D96 |
400 |
Truyền thông Marketing |
|||||
3 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
7340301_TH |
A00, A01, D01, D96 |
150 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
7340201_TH |
A00, A01, D01, D96 |
350 |
Ngân hàng |
|||||
Hải quan - Xuất nhập khẩu |
|||||
5 |
Kinh doanh quốc tế |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
7340120_TH |
A00, A01, D01, D96 |
400 |
Thương mại quốc tế |
|||||
Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu |
|||||
Tổng cộng |
1.700 |
Đối với chương trình tiếng Anh toàn phần:
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ ĐKXT |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU |
1 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_TATP |
A00, A01, D01, D96 |
40 |
2 |
Marketing |
Marketing |
7340115_TATP |
A00, A01, D01, D96 |
40 |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_TATP |
A00, A01, D01, D96 |
40 |
Tổng cộng |
120 |
Đối với chương trình tài năng:
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
CHỈ TIÊU |
1 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính |
50 |
Tổng cộng |
50 |
Nhà trường lưu ý, điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo hình thức sử dụng điểm thi kỳ tốt nghiệp trung học phổ thông là tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến hai chữ số thập phân, không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống; đã bao gồm các mức điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo quy định hiện hành; không phân biệt tổ hợp xét tuyển; áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh trình độ đại học chính quy theo từng chương trình đào tạo (chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình tích hợp, chương trình tiếng Anh toàn phần).