Tổ hợp môn lựa chọn, thi tốt nghiệp và xét ĐH: Học sinh cần hiểu đúng, tránh nhầm lẫn

13/07/2025 07:39
Cao Nguyên

GDVN - Học sinh cần hiểu đúng 3 khái niệm tổ hợp môn lựa chọn, thi tốt nghiệp và xét tuyển vào đại học để có sự lựa chọn phù hợp với năng lực của bản thân.

Chương trình giáo dục phổ thông 2018 cho thấy, học sinh lớp 10 chọn tổ hợp môn cần tính đến nguyện vọng thi tốt nghiệp trung học phổ thông và xét tuyển vào đại học về sau.

Một số lưu ý khi chọn tổ hợp môn lớp 10

Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT, bắt đầu từ lớp 10, học sinh sẽ bước vào giai đoạn giáo dục định hướng nghề nghiệp, có các môn học như sau:

Các môn học và hoạt động giáo dục bắt buộc: Ngữ văn; Toán; Ngoại ngữ 1; Lịch sử; Giáo dục thể chất; Giáo dục quốc phòng và an ninh; Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; Nội dung giáo dục của địa phương.

Các môn học lựa chọn: Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật (GDKTPL), Vật lí, Hóa học, Sinh học, Công nghệ, Tin học, Âm nhạc, Mĩ thuật. Học sinh chọn 4 môn học từ các môn học lựa chọn.

Các chuyên đề học tập: Mỗi môn học Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Công nghệ, Tin học, Âm nhạc, Mĩ thuật có một số chuyên đề học tập tạo thành cụm chuyên đề học tập của môn học nhằm thực hiện yêu cầu phân hóa sâu, đáp ứng yêu cầu định hướng nghề nghiệp.

Các môn học tự chọn: Tiếng dân tộc thiểu số, Ngoại ngữ 2.

thi-2013.jpg
Ảnh minh họa.

Về lý thuyết, học sinh có 126 cách chọn tổ hợp môn, nhưng thực tế mỗi trường trung học phổ thông thường thiết kế từ 3-8 tổ hợp, trong đó chia thành hai nhóm tự nhiên và xã hội, tùy thuộc số giáo viên và cơ sở vật chất của từng trường.

Học sinh đã chọn tổ hợp môn nhưng muốn chọn lại thì có thể xin phép nhà trường cho thay đổi tổ hợp môn phù hợp. Việc đổi tổ hợp chỉ được phép vào cuối mỗi năm học (Công văn 68/BGDĐT-GDTrH năm 2023), đồng nghĩa với chuyển lớp.

Việc chọn tổ hợp môn năm lớp 10 sẽ ảnh hưởng tới tổ hợp thi tốt nghiệp và xét đại học, vì vậy học sinh cần tìm hiểu kỹ và chọn đúng ngay từ đầu.

Những căn cứ để chọn tổ hợp môn là dựa vào năng lực, sở thích, sở trường của học sinh và ngành/lĩnh vực mà bản thân muốn theo đuổi ở bậc đại học. Học sinh cần tìm hiểu những đại học nào có ngành đó và xét tuyển theo tổ hợp nào, có thêm điều kiện gì không.

Lưu ý, học sinh không chọn bừa, hoặc chỉ chọn những tổ hợp toàn môn tự nhiên/xã hội. Nếu học sinh chọn ít nhất một môn tự nhiên (nhóm Vật lý, Hóa học, Sinh học) thì sẽ có nhiều tổ hợp xét tuyển đại học khi kết hợp với 2 môn bắt buộc là Ngữ văn, Toán. Ví dụ A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh); B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;…

Có 36 tổ hợp môn thi tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2025

Từ năm 2025, kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông sẽ có 36 tổ hợp môn thi, được tạo thành từ 2 môn bắt buộc (Toán và Ngữ văn) và 2 môn tự chọn trong số 9 môn còn lại (Ngoại ngữ, Lịch sử, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ).

STT
Tổ hợp thi tốt nghiệp (2+2)
STT
Tổ hợp thi tốt nghiệp (2+2)
1
Toán, Ngữ văn, Vật lý, Hoá học
19
Toán, Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử
2
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
20
Toán, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý
3
Toán, Ngữ văn, Hoá học, Sinh học
21
Toán, Ngữ văn, Hoá học, Lịch sử
4
Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
22
Toán, Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục kinh tế và pháp luật
5
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
23
Toán, Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hoá học
24
Toán, Ngữ văn, Sinh học, Tin học
7
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
25
Toán, Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ
8
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
26
Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật
9
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
27
Toán, Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
10
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học
28
Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Tin học
11
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ
29
Toán, Ngữ văn, Địa lý, Tin học
12
Toán, Ngữ văn, Hoá học, Địa lý
30
Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ
13
Toán, Ngữ văn, Vật lý, Công nghệ
31
Toán, Ngữ văn, Địa lý, Công nghệ
14
Toán, Ngữ văn,Vật lý, Tin học
32
Toán, Ngữ văn, Tin học, Giáo dục kinh tế và pháp luật
15
Toán, Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
33
Toán, Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
16
Toán, Ngữ văn, Hoá học, Giáo dục kinh tế và pháp luật
34
Toán, Ngữ văn, Công nghệ, Giáo dục kinh tế và pháp luật
17
Toán, Ngữ văn, Hoá học, Tin học
35
Toán, Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
18
Toán, Ngữ văn, Hoá học, Công nghệ
36
Toán, Ngữ văn, Tin học, Công nghệ

Danh sách tổ hợp xét tuyển đại học

Dưới đây là danh sách toàn bộ khối thi đại học năm 2025 mới nhất cùng với các tổ hợp xét tuyển tương ứng.

Mỗi trường đại học và từng ngành học cụ thể sẽ quy định các tổ hợp môn xét tuyển riêng. Do đó, thí sinh cần tìm hiểu kỹ thông tin tuyển sinh của ngành và trường mà mình quan tâm để biết chính xác tổ hợp môn được sử dụng.

STT
Tổ hợp
Môn chi tiết
1
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
2
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
3
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
4
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
5
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
6
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
7
C01
Ngữ văn, Toán, Vật lí
8
D14
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
9
D15
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
10
A02
Toán, Vật lí, Sinh học
11
C04
Ngữ văn, Toán, Địa lí
12
D03
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
13
D04
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
14
D10
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
15
B08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
16
D06
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
17
D08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
18
X74; C20
Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL
19
D09
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
20
X70; C19
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
21
X01, C14
Ngữ văn, Toán, GDKTPL
22
D02
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
23
X78; D66
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh
24
D05
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
25
C02
Ngữ văn, Toán, Hóa học
26
D28
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
27
D29
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
28
X21; A09
Toán, Địa lí, GDKTPL
29
D26
Toán, Vật lí, Tiếng Đức
30
D24
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
31
V00
Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
32
D23
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
33
D27
Toán, Vật lí, Tiếng Nga
34
D30
Toán, Vật lí, Tiếng Trung
35
D21
Toán, Hóa học, Tiếng Đức
36
D22
Toán, Hóa học, Tiếng Nga
37
D25
Toán, Hóa học, Tiếng Trung
38
V01
Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
39
A07
Toán, Lịch sử, Địa lí
40
C03
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
41
B03
Toán, Sinh học, Ngữ văn
42
A16
Toán,Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
43
H00
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
44
V02
Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
45
H01
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
46
C08
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
47
X25, D84
Toán, Tiếng Anh, GDKTPL
48
T00
Toán, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao (TDTT)
49
A04
Toán, Vật lí, Địa lí
50
X13; B04
Toán, Sinh học, GDKTPL
51
T05
Ngữ văn, GDKTPL, Năng khiếu TDTT
52
X05; A10
Toán, Vật lí, GDKTPL
53
M01
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
54
H06
Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
55
D11
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
56
N00
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
57
M00
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
58
X26, K01
Toán, Tiếng Anh, Tin học
59
T02
Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
60
T01
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
61
D13
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
62
H02
Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
63
H04
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
64
A05
Toán, Hóa học, Lịch sử
65
A06
Toán, Hóa học, Địa lí
66
X17; A08
Toán, Lịch sử, GDKTPL
67
T03
Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT
68
B02
Toán, Sinh học, Địa lí
69
X09; A11
Toán, Hóa học, GDKTPL
70
M02
Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu (NK) 2
71
C05
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
72
M09
Toán, NK Mầm non 1 (kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
73
D12
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
74
D45
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
75
M03
Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
76
N01
Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
77
A03
Toán, Vật lí, Lịch sử
78
D44
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
79
D63
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
80
M13
Toán, Sinh học, Năng khiếu
81
V03
Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa
82
D64
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
83
H08
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
84
T04
Toán, Lý, Năng khiếu TDTT
85
V06
Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
86
C13
Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
87
S00
Ngữ văn, Năng khiếu sân khấu điện ảnh (SKĐA 1), Năng khiếu SKĐA 2
88
D20
Toán, Địa lí, Tiếng Trung
89
D32
Toán, Sinh học, Tiếng Nga
90
D33
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
91
D34
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
92
D42
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
93
H07
Toán, Hình họa, Trang trí
94
M10
Toán, Tiếng Anh, NK1
95
M11
Ngữ Văn, năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
96
N05
Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
97
V05
Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
98
V07
Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
99
V10
Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
100
D31
Toán, Sinh học, Tiếng Đức
101
D35
Toán, Sinh học, Tiếng Trung
102
D43
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
103
D55
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
104
D65
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
105
D68
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Nga
106
D70
Ngữ Văn, GDKTPL, Tiếng Pháp
107
D71
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Trung
108
M04
Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa
109
M14
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
110
N02
Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
111
V08
Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
112
V09
Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
113
V11
Toán, Tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật
114
A15
Toán, KHTN, GDKTPL
115
B01
Toán, Lịch sử, Sinh học
116
C06
Ngữ Văn, Vật lí, Sinh học
117
C07
Ngữ văn, Lịch sử, Vật lí
118
X23
Toán, Địa lí, Công nghệ công nghiệp
119
C09
Ngữ văn, Địa lí, Vật lí
120
X24
Toán, Địa lí, Công nghệ nông nghiệp
121
C10
Ngữ văn, Lịch sử, Hóa học
122
C11
Ngữ văn, Địa lí, Hóa học
123
C12
Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học
124
X58; C16
Ngữ văn, Vật lí, GDKTPL
125
D61
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
126
D62
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
127
D67
Ngữ Văn, GDKTPL, Tiếng Đức
128
D69
Văn, GDKTPL, Tiếng Nhật
129
D85
Toán, GDKTPL, Tiếng Đức
130
D86
Toán, GDKTPL, Tiếng Nga
131
D87
Toán, GDKTPL, Tiếng Pháp
132
D88
Toán, GDKTPL, Tiếng Nhật
133
X62; C17
Ngữ văn, Hóa học, GDKTPL
134
K00
Toán, Đọc hiểu, Tư duy Khoa học Giải quyết vấn đề
135
X02, K21, TH6, DK, F01, TH3
Toán, Ngữ văn, Tin học
136
X06, A0T, GT1, TH1
Toán, Vật lí, Tin học
137
X08
Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp
138
X07, A0C, TH3, TH4
Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
139
X11, B0C, TH5
Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
140
X28, K20, D0C
Toán, Tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp
141
X27; D0C; K20; TH5; TH7
Toán, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp
142
X12
Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
143
X15
Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp
144
X14
Toán, Sinh học, Tin học
145
X16
Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
146
X10, TH4
Toán, Hoá, Tin
147
(Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Hàn)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Hàn
148
X75
Ngữ văn, Địa lí, Tin học
149
X46
Toán, Tiếng Nhật, Tin học
150
X22
Toán, Địa lí, Tin học
151
X03; TH8; K22; E01
Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
152
X79; TH9
Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học
153
K01
Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin
154
X04; TH8; K22; E01
Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp
155
X71; TH11
Ngữ văn, Lịch sử, Tin học
156
Q00
Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học/ Tiếng Anh
157
HSA - Khoa học
Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học
158
HSA - Tiếng Anh
Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Tiếng Anh
159
AH3
Toán, Vật lí, Tiếng Hàn
160
DD2
Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
161
AH2
Toán, Hóa học, Tiếng Hàn
162
D36
Toán, Lịch sử, Tiếng Đức
163
D37
Toán, Lịch sử, Tiếng Nga
164
D38
Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật
165
D40
Toán, Lịch sử, Tiếng Trung
166
(Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Hàn)
Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Hàn
167
V10
Toán, Tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
168
X54
Toán, GDKTPL, Công nghệ công nghiệp
169
X66
Ngữ văn, Sinh học, GDKT&PL
170
X55
Toán, GDKTPL, Công nghệ nông nghiệp
171
X56
Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp
172
X57
Toán, Tin học, Công nghệ nông nghiệp
173
X19
Toán, Lịch sử, Công nghệ công nghiệp
174
X20
Toán, Lịch sử, Công nghệ nông nghiệp
175
X18
Toán, Lịch sử, Tin học
176
X76
Ngữ văn, Địa lí, Công nghệ công nghiệp
177
Y08
Ngữ văn, GDKTPL, Công nghệ công nghiệp
178
X77
Ngữ văn, Địa lí, Công nghệ nông nghiệp
179
Y09
Ngữ văn, GDKTPL, Công nghệ nông nghiệp
180
Y07
Ngữ văn, GDKTPL, Tin học
181
X64
Ngữ văn, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
182
X65
Ngữ văn, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
183
X63
Ngữ văn, Hóa học, Tin học
184
X72
Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ công nghiệp
185
X73
Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ nông nghiệp
186
X68
Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ công nghiệp
187
X69
Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
188
X67
Ngữ văn, Sinh học, Tin học
189
X80
Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp
190
X81
Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp
191
Y10
Ngữ văn, Tin học, Công nghệ công nghiệp
192
X60
Ngữ văn, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
193
DH1
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn
194
X61
Ngữ văn, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp
195
DH5
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn
196
X59
Ngữ văn, Vật lí, Tin học
197
AH4
Toán, Sinh học, Tiếng Hàn

(*) Văn phong, nội dung bài viết thể hiện góc nhìn, quan điểm của tác giả.

Cao Nguyên