Trường Đại học Hồng Đức công bố điểm sàn xét tuyển năm 2025

22/07/2025 11:16
Doãn Nhàn

GDVN -Ngày 22/7, Trường Đại học Hồng Đức thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo chính quy trình độ đại học năm 2025.

Theo đó, điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển (đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025) các ngành đào tạo giáo viên dao động từ 12.00 đến 19.00 điểm.

Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm, điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển cao nhất là 17.5 điểm. Chi tiết như sau:

Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

TT
Mã ngành
Tên ngành
Mức điểm
Ghi chú
1.
7140201
Giáo dục Mầm non
12.67
Tổng điểm thi của 2 môn văn hóa
2.
7140202
Giáo dục Tiểu học
19.00
12.67
Tổng điểm thi 2 của môn văn hóa
3.
7140206
Giáo dục Thể chất
12.00
Tổng điểm thi của 2 môn văn hóa
4.
7140209
Sư phạm Toán học
19.00
5.
7140211
Sư phạm Vật lý
19.00
6.
7140212
Sư phạm Hóa học
19.00
7.
7140213
Sư phạm Sinh học
19.00
8.
7140247
Sư phạm Khoa học Tự nhiên
19.00
9.
7140210
Sư phạm Tin học
19.00
10.
7140217
Sư phạm Ngữ văn
19.00
11.
7140218
Sư phạm Lịch sử
19.00
12.
7140219
Sư phạm Địa lý
19.00
13.
7140249
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
19.00
14.
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
19.00

Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm:

TT
Mã ngành
Tên ngành
Mức điểm
Ghi chú
1.
7460101
Toán học
16.00
2.
7229030
Văn học
16.00
3.
7310201
Chính trị học
16.00
4.
7440122
Khoa học vật liệu (CTĐT kỹ thuật vi điện tử và công nghệ bán dẫn)
16.00
5.
7340301
Kế toán
17.50
6.
7340101
Quản trị kinh doanh
17.50
7.
7340201
Tài chính-Ngân hàng
16.00
8.
7340302
Kiểm toán
16.00
9.
7310101
Kinh tế
16.00
10.
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
17.50
11.
7380101
Luật
17.50
12.
7380107
Luật Kinh tế
17.50
13.
7580201
Kỹ thuật xây dựng
16.00
14.
7520201
Kỹ thuật điện
16.00
15.
7480201
Công nghệ thông tin
17.50
16.
7320104
Truyền thông đa phương tiện
16.00
17.
7620110
Khoa học cây trồng
16.00
18.
7620106
Chăn nuôi-Thú y
16.00
19.
7850103
Quản lý đất đai
16.00
20.
7620115
Kinh tế nông nghiệp
16.00
21.
7220201
Ngôn ngữ Anh
17.50
22.
7810101
Du lịch
16.00
23.
7810201
Quản trị khách sạn
16.00
24.
7310401
Tâm lý học
16.00
25.
7810302
Huấn luyện thể thao
10.67
Tổng điểm thi của 2 môn văn hóa
26.
7760101
Công tác xã hội
16.00

Thí sinh lưu ý, đối với các ngành đào tạo giáo viên, Trường Đại học Hồng Đức chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Thanh Hóa theo chỉ tiêu được Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa giao nhiệm vụ đào tạo giáo viên theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP;

Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi ở tất cả các tổ hợp (không nhân hệ số, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có);

Các ngành có tổ hợp môn thi năng khiếu (Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Thể chất, Huấn luyện thể thao), yêu cầu điểm năng thi năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên và tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 ≥ mức điểm nhận đăng ký xét tuyển.

Các phương thức và điểm thi khác sẽ được quy đổi theo quy định của Trường Đại học Hồng Đức (sẽ có thông báo sau).

Ngoài ra, thí sinh cũng cần lưu ý, điểm sàn là ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và là điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào ngành học đăng kí xét tuyển của trường.

Thí sinh có thể tham khảo điểm trúng tuyển năm 2023 và 2024 của Trường Đại học Hồng Đức như sau:

TT Mã xét
tuyển
Mã ngành Năm 2023 Năm 2024
Điểm thi
THPT
Điểm học
bạ THPT
Điểm thi
THPT
Điểm học
bạ THPT
1 7140201 Giáo dục Mầm non 25.67 25.00 26.20 25.54
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 27.63 28.50 28.42 28.63
3 7140206 Giáo dục thể chất Không tuyển sinh
4 7140209 Sư phạm Toán học 26.28 29.37
5 7140210 Sư phạm Tin học 22.35 26.30 24.87 27.76
6 7140211 Sư phạm Vật lý Không tuyển sinh
7 7140212 Sư phạm Hóa học
8 7140213 Sư phạm Sinh học
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn Không tuyển sinh 28.83 28.58
10 7140218 Sư phạm Lịch sử Không tuyển sinh
11 7140219 Sư phạm Địa lý
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 25.98 28.30 26.85 29.10
13 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 24.78 26.70 25.75 28.94
14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Không tuyển sinh 28.58 28.13
15 7220201 Ngôn ngữ Anh 16.00 20.00 16.00 21.00
16 7310101 Kinh tế 15.00 16.50 15.00 16.50
17 7310401 Tâm lý học 15.00 16.50 15.00 18.00
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện 15.00 16.50 15.00 19.00
19 7340101 Quản trị kinh doanh 16.50 20.00 16.00 20.00
20 7340201 Tài chính-Ngân hàng 15.00 16.50 15.00 18.00
21 7340301 Kế toán 18.00 20.00 16.00 20.00
22 7340302 Kiểm toán 15.00 16.50 15.00 16.50
23 7380101 Luật 16.00 16.50 16.00 16.50
24 7380107 Luật Kinh tế 15.00 16.50 15.00 18.00
25 7480201 Công nghệ thông tin 16.00 20.00 16.00 20.00
26 7510605 Logistics và QL chuỗi cung ứng Không tuyển sinh 15.00 19.00
27 7520201 Kỹ thuật điện 15.00 16.50 15.00 16.50
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15.00 16.50 15.00 16.50
29 7620106 Chăn nuôi-Thú y 15.00 16.50 15.00 16.50
30 7620110 Khoa học cây trồng 15.00 16.50 15.00 16.50
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp Không tuyển sinh 15.00 16.50
32 7810101 Du lịch 15.00 16.50 15.00 16.50
33 7810201 Quản trị khách sạn 15.00 16.50 15.00 16.50
34 7810302 Huấn luyện thể thao Không tuyển sinh 15.00 16.50
35 7850103 Quản lý đất đai 15.00 16.50 15.00 16.50

Mọi thắc mắc, thí sinh liên hệ: Phòng Quản lý đào tạo (Phòng 202, Nhà Điều hành), số 565 Quang Trung 3, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hoá, điện thoại: 0918068689; 0975658958, 0913365168, Cổng thông tin điện tử: https://hdu.edu.vn/

Doãn Nhàn