Điểm chuẩn 9 trường ĐH thành viên và đơn vị trực thuộc Đại học Thái Nguyên năm 2024

13/08/2025 13:23
An Vy

GDVN - Năm 2024, theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành Sư phạm Lịch sử của Trường Đại học Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) có mức điểm chuẩn cao nhất.

Năm 2025, Đại học Thái Nguyên công bố phương thức tuyển sinh đào tạo trình độ đại học, cao đẳng hình thức chính quy vào các trường đại học thành viên, các đơn vị đào tạo thuộc và trực thuộc. Trong đó, phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông được tất cả các trường áp dụng.

dh-thai-nguyen.jpg
Đại học Thái Nguyên. Ảnh website trường.

Theo thống kê năm 2024, điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) trung bình của các ngành tại các trường có sự khác biệt, được xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp. Trước khi điểm chuẩn năm 2025 được công bố (dự kiến từ ngày 20-22/8/2025), phụ huynh và thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn năm 2024 để dự đoán xu hướng và mức điểm của các trường thành viên, đơn vị trực thuộc của Đại học Thái Nguyên trong mùa tuyển sinh năm nay.

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (MÃ TRƯỜNG: DTS) - Điểm chuẩn trung bình: 26,54 điểm (thang điểm 30).

STT
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo)
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024
Theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 với điểm thi năng khiếu
1
Giáo dục Mầm non
7140201
M00, M05, M07, M10
23,95
2
Giáo dục Tiểu học
7140202
D01
25,90
3
Giáo dục Chính trị
7140205
C09, C14, C19, C20
28,31
4
Giáo dục Thể chất
7140206
T00, T03, T05, T06
25,25
5
Sư phạm Toán học
7140209
A00, A01, D01
26,37
6
Sư phạm Tin học
7140210
A00, A01, D01
24,22
7
Sư phạm Vật lý
7140211
A00, A01, D01
26,02
8
Sư phạm Hóa học
7140212
A00, B00, D07
26,17
9
Sư phạm Sinh học
7140213
B00, B08, A00, B02
25,51
10
Sư phạm Ngữ văn
7140217
C00, C14, D01
28,56
11
Sư phạm Lịch sử
7140218
C00, C19, D14
28,60
12
Sư phạm Địa lý
7140219
C00, C04, D01, D10
28,43
13
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
D01;D09;D15
26,87
14
Sư phạm Khoa học tự nhiên
7140247
A00, B00, D08, A01
25,19
15
Sư phạm Lịch sử – Địa lý
7140248
C00, C20, D14, D66
28,27
16
Giáo dục học
7140101
C00, C20, C14, D66
26,62
17
Tâm lý học giáo dục
7310403
C00, C20, C14, B00
27,08

2. TRƯỜNG NGOẠI NGỮ (MÃ TRƯỜNG: DTF) - Điểm chuẩn trung bình: 24,36 điểm (thang điểm 30).

STT
Ngành đào tạo
(Chương trình đào tạo)

Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024
1
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
A01,D01,D15,D66
26,95
2
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140234
A01,D01,D04,D66
26,65
3
Ngôn ngữ Anh
7220201
A01,D01,D15,D66
23,70
4
Ngôn ngữ Pháp
7220203
A01,D01,D03,D66
18,00
5
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
A01,D01,D04,D66
26,50

3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC (MÃ TRƯỜNG: DTY) - Điểm chuẩn trung bình: 22,62 điểm (thang điểm 30).

STT
Ngành đào tạo
(chương trình đào tạo )
ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024
1
Y khoa
7720101
B00, D07, D08
26,25
2
Răng-Hàm -Mặt
7720501
B00, D07, D08
26,35
3
Dược học
7720201
B00, D07, A00
24,75
4
Y học dự phòng
7720110
B00, D07, D08
21,00
5
Diều dưỡng
7720301
B00, D07, D08
21,80
6
Hộ sinh
7720302
B00, D07, D08
19,50
7
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
B00, D07, D08
24,00
8
Kỹ thuật hình ảnh y học
7720602
B00, D07, D08
20,00
9
Kỹ thuật phục hồi chức năng
7720603
B00, D07, D08
20,00

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (MÃ TRƯỜNG: DTC) - Điểm chuẩn trung bình: 20,79 điểm (thang điểm 30).

STT
Ngành đào tạo
(Chương trình đào tạo)

Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024
1
Công nghệ kĩ thuật máy tính
(Kĩ thuật máy tính)
7480108
A00, C01, C14, D01
21,40
2.1
Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông
(Điện tử - viễn thông)
7510302
A00, C01, C14, D01
21,30
2.2
Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông
(Vi mạch – bán dẫn)
7510302_V
A00, C01, C14, D01
21,70
3
Công nghệ oto vào giao thông thông minh (Công nghệ oto)
7510212
A00, C01, C14, D01
19,90
4
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
(Kĩ thuật điện, điện tử)
7510301
A00, C01, C14, D01
19,60
5
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa)
7510303
A00, C01, C14, D01
18,40
6
Kĩ thuật cơ điện tử thông minh và robot
(Cơ điện tử)
7520119
A00, C01, C14, D01
20,10
7
Khoa học máy tính (Khoa học máy tính AI & Big Data)
7480101
A00, C01, C14, D01
22,10
8.1
Kĩ thuật phần mềm
7480103
A00, C01, C14, D01
20,80
8.2
Kĩ thuật phần mềm (Kĩ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU)
7480103_KNU
A00, C01, C14, D01
21,10
9.1
Công nghệ thông tin
7480201
A00, C01, C14, D01
20,90
9.2
Công nghệ thông tin
(Công nghệ thông tin quốc tế)
7480201_QT
A00, C01, C14, D01
18,70
9.3
Công nghệ thông tin
(Công nghệ thông tin trọng điểm)
7480201_CLC
A00, C01, C14, D01
20,70
10
An toàn thông tin
7480202
A00, C01, C14, D01
19,30
11
Hệ thống thông tin
7480104
A00, C01, C14, D01
21,70
12
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102
A00, C01, C14, D01
22,80
13
Kinh tế số
(Quản trị kinh doanh số)
7310109
A00, C01, C14, D01
20,90
14.1
Thương mại điện tử
7340122
A00, C01, C14, D01
21,70
14.2
Thương mại điện tử
(Marketing số)
7340122_TD
A00, C01, C14, D01
21,50
15
Hệ thống thông tin quản lý
(Quản lý logistics và chuỗi cung ứng)
7340405
A00, C01, C14, D01
21,40
16
Quản trị văn phòng
7340406
A00, C01, C14, D01
22,00
17
Thiết kế đồ họa
7210403
A00, C01, C14, D01
20,60
18
Truyền thông đa phương tiện
7320104
A00, C01, C14, D01
21,70
19
Công nghệ truyền thông
7320106
A00, C01, C14, D01
18,70

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (MÃ TRƯỜNG DTE) - Điểm chuẩn trung bình: 18,21 điểm (thang điểm 30)


STT

Ngành đào tạo(Chương trình đào tạo) Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024

Ghi chú
1
Kinh tế

7310101 A00,A01,C04,D01 17,00
2
Kinh tế đầu tư

7310104 A00,A01,C04,D01 17,00
3
Kinh tế phát triển

7310105 A00,A01,C04,D01 17,00
4.1
Quản trị kinh doanh

7340101 A00,A01,C01,D01 18,50 Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang
4.2
Quản trị kinh doanh

7340101 A00,A01,C01,D01 17,00
4.3
Quản trị kinh doanh
(Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)

7340101 A00,A01,C01,D01 20,00
5.1
Marketing
7340115 A00,A01,C04,D01 18,50
5.2
Marketing
(Quản trị Marketing - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)

7340115 A00,A01,C04,D01 20,00
6.1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A00,A01,C04,D01 18,00
6.2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)

7810103 A00,A01,C04,D01 20,00
7.1
Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00,A01,C01,D01 18,00
7.2
Tài chính - Ngân hàng
(Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)

7340201 A00,A01,C01,D01 20,00
8
Kinh doanh quốc tế

7340120 A00,A01,C01,D01 18,00
9.1
Luật kinh tế

7380107 A00, C00,D01,D14 18,00
9.2
Luật kinh tế

7380107 A00,C00,D01,D14 17,00 Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang
10
Kế toán

7340301 A00,A01,D01,D07 18,00
11
Quản lý công (Quản lý kinh tế)

7340403 A00,A01,C01,D01 17,00
12
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00,A01,C01,D01 19,00
13
Quản trị nhân lực

7340404 A00,C00,D01,D14 18,00

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (MÃ TRƯỜNG: DTK) - Điểm chuẩn trung bình: 17,12 điểm (thang điểm 30).

STT
Ngành đào tạo
(Chương trình đào tạo)
Mã ngành
Mã tổ xét tuyển
Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024
1
Kỹ thuật cơ khí
(Chương trình tiên tiến)
7905218
A00, A01, D01, D07
18,00
2
Kỹ thuật điện
(Chương trình tiên tiến)
7905228
A00, A01, D01, D07
18,00
3
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216
A00, A01
19,00
4
Kỹ thuật Cơ – điện tử
7520114
A00, A01, D01, D07
17,00
5
Kỹ thuật máy tính
7480106
A00, A01, D01, D07
17,00
6
Kỹ thuật cơ khí
7520103
A00, A01, D01, D07
16,00
7
Kỹ thuật cơ khí động lực
7520116
A00, A01, D01, D07
16,00
8
Kỹ thuật điện
7520201
A00, A01, D01, D07
16,00
9.1
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
A00, A01, D01, D07
16,00
9.2
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Công nghệ điện tử, bản dẫn và vi mạch)
7520207
A00, A01, D01, D07
24,00
10
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00,A01,D01,D07
16,00
11
Kỹ thuật vật liệu
7520309
A00,A01,D01,D07
16,00
12
Kỹ thuật môi trường
7520320
A00,A01,D01,D07
16,00
13
Kiến trúc
7580101
V00,V01.V02,A01
16,00
14
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00,A01,D01,D07
19,00
15
Công nghệ chế tạo máy
7510202
A00,A01,D01,D07
16,00
16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00,A01,D01,D07
17,00
17
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
A00,A01,D01,D07
17,00
18
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
A00,A01,D01,D07
19,00
19
Kinh tế công nghiệp
7510604
A00,A01,D01,D07
16,00
20.1
Quản lý công nghiệp
7510601
A00,A01,D01,D07
16,00
20.2
Quản lý công nghiệp
(Nghiệp vụ ngoại thương – Chường trình dạy và học bằng tiếng anh)
7510601
A00,A01,D01,D07
16,00
21
Ngôn ngữ Anh
7220201
A00,A01,D01,D07
17,00
22
Kỹ thuật Robot
8520107
A00,A01,D01,D07
17,00

7. KHOA QUỐC TẾ (Mã trường: DTQ) - Điểm chuẩn trung bình: 17,00 điểm (thang điểm 30).

STT
Ngành đào tạo
(Chương trình đào tạo)

Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024
1
Kinh doanh quốc tế
(Chương trình tiên tiến)
7340120
A00,A01,D01,D10
17,00
2
Quản trị kinh doanh
(Chương trình tiên tiến)
7340101
A00,A01,D01,D10
17,00
3
Kế toán
(Chương trình tiên tiến)
7340301
A00,A01,D01,D10
17,00
4
Quản lý tài nguyên và môi trường(Chương trình tiên tiến)
7850101
B00,B08,D01,D10
17,00
5
Quốc tế học(Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)
7310601
C00,A01,D01,D15
17,00
6
Công nghệ tài chính(Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)
7340205
A00,A01,D01,D10
17,00

8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (MÃ TRƯỜNG: DTZ) - Điểm chuẩn trung bình: 16,34 điểm (thang điểm 30).

STT
Ngành đào tạo
(Chương trình đào tạo)
ngành
tổ hợp xét tuyển
Điểm xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024
1
Trung Quốc học
7310612
C00, D01, D04, D66
18,00
2
Hàn Quốc học
7310614
C00, D01, DD2, D66
16,00
3.1
Ngôn ngữ Anh
(Tiếng Anh ứng dụng)
722021
D01, D14, D15, D66
16,00
3.2
Ngôn ngữ Anh
(Tiếng Anh ứng dụng)
722021_HG
D01, D14, D15, D66
16,00
3.3
Ngôn ngữ Anh
(Tiếng Anh ứng dụng)
722021_LC
D01, D14, D15, D66
16,00
3.4
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)
7220201_AT
D01, D14, D15, D66
16,00
3.5
Ngôn ngữ Anh
(Song ngữ Anh-Hàn)
722021_AH
D01, D14, D15, D66
16,00
4
Khoa học quản lý
(Quản lý nhân lực)
7340401
C00, C14, D01, D84
16,00
5
Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)
7380101
C00, C14, C20, D01
16,00
6.1
Du lịch
7810101
C00, C04, C20, D01
16,00
6.2
Du lịch
7810101_HG
C00, C04, C20, D01
16,00
7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp chuyên ngành khác)
7810103
D01, C00, C20, D66
16,00
8
Báo chí
(Báo chí đa phương tiện)
7320101
C00, C14, D01, D84
16,00
9
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
(Công nghệ Hóa phân tích
7510401
A00, A16, B00, C14
16,00
10
Công tác xã hội
7760101
C00, C14, D01, D84
16,00
11
Quản lý thể dục thể thao
7810301
C00, C14, D01, D84
16,00
12
Quản lý tài nguyên môi trường
7850101
A00, B00, C20, D01
16,00
13
Công nghệ bán dẫn
7440102_TD
A00,A01,D07,C01
16,00
14
Thông tin _-thư viện (thư viện -thiết bị trường học và văn thư )
7320201
C00, C14, D01, D84
16,00
15
Công nghệ sinh học (kĩ thuật xét nghiệm y-sinh , Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)
7420201
A00, B00, B08, D07
16,00
16
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (ngôn ngữ và văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam)
7220112
C00, C14, D01, D84
16,00
17
Toán học (chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)
7460101
A00, C14, D01, D84
18,00
18
Toán Tin (chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)
7460117
A00, C14, D01, D84
16,50
19
Văn Học (chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)
7229030
A00, C14, D01, D84
18,00
20
Hóa Học (chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)
7440112
A00,B00,C08,D07
16,50
21
Lịch Sử (chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)
7229010
C00, C14, D01, D84
18,00

9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (MÃ TRƯỜNG: DTN) - Điểm chuẩn trung bình: 15,16 điểm (thang điểm 30)

STT
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo)
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Điểm xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024
1.1
Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y)
7620105
A00, B00, C02, D01
15,00
1.2
Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y)
7620105
A00, B00, C02, D01
15,00
1
Thú y
7640101
A00, B00, C02, D01
15,00
2
Quản lý đất đai
7850103
A00, A01, D10, B00
15,00
3
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
C00, C03, D01, A07
15,00
4
Khoa học môi trường
7440301
D01, B00, A09, A07
15,00
5
Khoa học và quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)
7904492
A00, B00, A01, D10
16,00
6
Quản lý thông tin
7320205
D01, D84,A07,C02
15,00
7
Kinh doanh quốc tế
7340120
A00, B00, C02, A01
15,00
8
Kinh tế nông nghiệp
7620115
A00, B00, C02
15,00
9
Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)
7906425
A00, B00, A01, D01
16,00
10
Công nghệ sinh học
7420201
A00, B00, B03,B05
15,00
11
Công nghệ thực phẩm
7540101
A00, B00, C02, D01
15,00
12
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)
7905419
A00, B00, D08, D01
16,00
13
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
7540106
A00, B00, D01, D07
15,00
14
Khoa học cây trồng
7620110
A00, B00, C02
15,00
15
Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao)
7620101
A00, B00, C02
15,00
16
Lâm sinh
7620205
A00, B00, C02
15,00
17
Quản lý tài nguyên rừng
7620211
A01, A14, B03, B00
15,00
18
Dược liệu và hợp chất thiên nhiêb
7549002
A00, B00, C02
15,00
19
Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến)
7810204
A00, B00, A02, D01
16,00
20
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
7580109
A00, C00, A02, D10
15,00
21
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
7480201
A00,B00,C02,A01
15,00
23.1
Tài chính - Kế toán
7340301
A00, B00, C02
15,00
23.2
Tài chính - Kế toán
7340301
A00, B00, C02
15,00

Thời gian công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học năm 2025

Căn cứ Công văn 2457/BGDĐT-GDĐH năm 2025 hướng dẫn tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng, kế hoạch lọc ảo nguyện vọng xét tuyển đại học năm 2025 sẽ được thực hiện 06 lần.

Trong đó:

- Đến 16 giờ 30 ngày 20/8/2025, cơ sở đào tạo sẽ trả và tải về kết quả xử lý nguyện vọng lần 6.

- Trước 17 giờ ngày 20/8/2025, các cơ sở đào tạo nhập mức điểm trúng tuyển đại học năm 2025 và kết quả xét tuyển lên hệ thống; rà soát và chuẩn bị công bố kết quả trúng tuyển đợt 1 theo lịch chung.

Đồng thời tại Kế hoạch ban hành kèm theo Quyết định 1363/QĐ-BGDĐT năm 2025, thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1 chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 22/8/2025. Như vậy, dự kiến từ 17 giờ ngày 20/8/2025, các trường đại học sẽ bắt đầu công bố điểm chuẩn đại học 2025 đến chậm nhất là 17 giờ ngày 20/8/2025.

Theo mức điểm chuẩn năm 2024 của Đại học Thái Nguyên, các trường có điểm chuẩn trung bình thuộc nhóm cao nhiều khả năng sẽ tiếp tục giữ vị trí dẫn đầu, trong khi các trường khác có thể duy trì hoặc điều chỉnh nhẹ tùy theo biến động nguồn tuyển và kết quả thi của thí sinh.

An Vy