Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
* Các ngành đào tạo ĐH: | 3.940 | ||
CN kỹ thuật cơ khí, gồm 2 chuyên ngành: | A | ||
+ Cơ khí chế biến bảo quản NSTP | 50 | ||
+ Cơ khí nông lâm | 50 | ||
CN chế biến lâm sản, gồm 3 chuyên ngành: | A,B | ||
+ Chế biến lâm sản | 50 | ||
+ CN giấy và bột giấy | 50 | ||
+ Thiết kế đồ gỗ nội thất | 50 | ||
CN thông tin | A,D1 | 80 | |
CN kỹ thuật nhiệt | A | 50 | |
KT điều khiển và tự động hóa | A | 50 | |
CNKT cơ điện tử | A | 50 | |
CNKT ô tô | A | 50 | |
CNKT hóa học | A,B | 80 | |
Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành: | A,B | ||
+ CN sản xuất động vật (chăn nuôi) | 80 | ||
+ CN sản xuất thức ăn chăn nuôi | 80 | ||
Thú y, gồm 2 chuyên ngành: | A,B | ||
+ Bác sĩ thú y | 100 | ||
+ Dược thú y | 100 | ||
Nông học | A,B | 100 | |
Bảo vệ thực vật | A,B | 80 | |
Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành: | A,B | ||
+ Lâm nghiệp | 50 | ||
+ Nông lâm kết hợp | 50 | ||
+ Quản lý tài nguyên rừng | 50 | ||
+ KT thông tin lâm nghiệp | 50 | ||
Nuôi trồng thủy sản, gồm 3 chuyên ngành: | A,B | ||
+ Nuôi trồng thủy sản | 60 | ||
+ Ngư y (bệnh học thủy sản) | 60 | ||
+ Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản | 60 | ||
CN thực phẩm, gồm 3 chuyên ngành: | A,B | ||
+ Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 100 | ||
+ Bảo quản chế biến NSTP và dinh duỡng người | 100 | ||
+ Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm | 100 | ||
CN sinh học, gồm 2 chuyên ngành: | A,B | ||
+ CN sinh học | 80 | ||
+ CN sinh học môi trường | 60 | ||
KT môi trường | A,B | 120 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường, gồm 2 chuyên ngành | A,B | ||
+ Quản lý môi trường | 120 | ||
+ Quản lý môi trường và du lịch sinh thái | 100 | ||
CN chế biến thủy sản | A,B | 60 | |
Sư phạm KT nông nghiệp, gồm 2 chuyên ngành | A,B | ||
+ Sư phạm KT nông nghiệp | 60 | ||
+ Sư phạm KT công nông nghiệp | 60 | ||
CN rau hoa quả và cảnh quan, gồm 2 chuyên ngành | A,B | ||
+ Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 80 | ||
+ Thiết kế cảnh quan | 80 | ||
Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành: | A,D1 | ||
+ Kinh tế nông lâm | 80 | ||
+ Kinh tế tài nguyên môi trường | 80 | ||
Quản trị kinh doanh, gồm 3 chuyên ngành: | A,D1 | ||
+ Quản trị kinh doanh (tổng hợp) | 120 | ||
+ Quản trị kinh doanh thương mại | 120 | ||
+ Quản trị tài chính | 80 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | A,D1 | 50 | |
Kế toán | A,D1 | 120 | |
Quản lý đất đai, gồm 4 chuyên ngành: | A, D1 | ||
+ Quản lý đất đai | 120 | ||
+ Quản lý thị trường bất động sản | 120 | ||
+ CN địa chính | 90 | ||
+ Địa chính và quản lý đô thị | 90 | ||
Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành: | A,D1 | ||
+ Hệ thống thông tin địa lý | 60 | ||
+ Hệ thống thông tin môi trường | 60 | ||
Ngôn ngữ Anh | D1 | 100 | |
* Các ngành đào tạo CĐ: | 400 | ||
CN thông tin | A,D1 | 80 | |
Quản lý đất đai | A,D1 | 100 | |
CNKT cơ khí | A | 60 | |
Kế toán | A,D1 | 100 | |
Nuôi trồng thủy sản | B | 60 | |
Phân hiệu tại Gia Lai | 360 | ||
Nông học | A,B | 50 | |
Lâm nghiệp | A,B | 50 | |
Kế toán | A,D1 | 50 | |
Quản lý đất đai | A,D1 | 60 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A,B | 50 | |
CN thực phẩm | A,B | 50 | |
Thú y | A,B | 50 | |
Phân hiệu tại Ninh Thuận | 300 | ||
Các ngành đào tạo đại học: | |||
Kinh tế | A,D1 | 75 | |
Quản trị kinh doanh | A,D1 | 75 | |
Kế toán | A,D1 | 75 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A, B | 75 |
Có thể bạn quan tâm | |