Trong đó, các ngành đào tạo trình độ ĐH Sư phạm là 1.775 chỉ tiêu, các ngành đào tạo ngoài sư phạm (gồm cả ĐH, CĐ) là 450 chỉ tiêu và 475 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ.
Ngành cao đẳng duy nhất mà trường tuyển sinh năm 2012 là Công nghệ thiết bị trường học, tuyển sinh cả khối A và khối B. Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học khối A, B năm 2012 theo đề thi chung của Bộ trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Riêng sinh viên theo học các ngành đào tạo ngoài sư phạm hệ CĐ và ĐH (có các ngành công nghệ thông tin, toán học, sinh học, Việt Nam học, công tác xã hội, văn học, tâm lý học) sẽ phải đóng học phí.
Nhà trường cũng cho biết, những thí sinh thi vào ngành Sư phạm âm nhạc (khối N gồm các môn văn, năng khiếu âm nhạc, kiến thức âm nhạc), Sư phạm mỹ thuật (khối H gồm các môn văn, năng khiếu hình họa chì, vẽ màu), Giáo dục mầm non, (khối M gồm các môn văn, toán, năng khiếu), Giáo dục thể chất (khối T gồm các môn toán, sinh, năng khiếu thể dục thể thao) sẽ thi vào đợt thi thứ 2, cùng đợt các khối thi B, C, D.
Sau khi thi các môn văn hóa, thí sinh thi tiếp các môn năng khiếu trong vòng bốn ngày tiếp theo sau khi kết thúc đợt thi thứ hai trên toàn quốc.
Chỉ tiêu dự kiến cụ thể của trường như sau:
Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo trình độ ĐHSP: | 1.775 | |||
- SP toán học | SPH | D140209 | A | |
- SP tin học | SPH | D140210 | A | |
- SP vật lý | SPH | D140211 | A | |
- SP hóa học | SPH | D140212 | A | |
- SP sinh học | SPH | D140213 | B | |
- SP kỹ thuật công nghiệp (gồm các chuyên ngành: SP kỹ thuật, SP kỹ thuật điện, SP kỹ thuật điện tử) | SPH | D140214 | A | |
- SP ngữ văn | SPH | D140217 | C | |
D1,2,3 | ||||
- SP lịch sử | SPH | D140218 | C | |
D1,2,3 | ||||
- SP địa lý | SPH | D140219 | A | |
C | ||||
- Tâm lý học giáo dục | SPH | D310403 | A | |
B | ||||
D1,2,3 | ||||
- Giáo dục chính trị | SPH | D140205 | C | |
D1,2,3 | ||||
- GD chính trị - GD quốc phòng | SPH | D140205 | C | |
- Giáo dục công dân | SPH | D140204 | C | |
D1,2,3 | ||||
- SP tiếng Anh | SPH | D140231 | D1 | |
- SP tiếng Pháp | SPH | D140233 | D1 | |
D3 | ||||
- SP âm nhạc | SPH | D140221 | N | |
- SP mỹ thuật | SPH | D140222 | H | |
- Giáo dục thể chất | SPH | D140206 | T | |
- Giáo dục mầm non | SPH | D140201 | M | |
- Giáo dục tiểu học | SPH | D140202 | D1,2,3 | |
- Giáo dục tiểu học – SP tiếng Anh | SPH | D140202 | D1 | |
- Giáo dục đặc biệt | SPH | D140203 | C | |
D1 | ||||
- Quản lý giáo dục | SPH | D140114 | A | |
C | ||||
D1 | ||||
- SP triết học (chính trị học) | SPH | D310201 | C | |
D1,2,3 | ||||
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: | ||||
a. Đào tạo trình độ đại học: | 390 | |||
- Công nghệ thông tin | SPH | D480201 | A | |
- Toán học | SPH | D460101 | A | |
- Sinh học | SPH | D420101 | A | |
B | ||||
- Việt Nam học | SPH | D220113 | C | |
D1 | ||||
- Công tác xã hội | SPH | D760101 | C | |
- Văn học | SPH | D550330 | C | |
D1,2,3 | ||||
- Tâm lý học | SPH | D310401 | A | |
B | ||||
D1,2,3 | ||||
b. Đào tạo trình độ cao đẳng: | 60 | |||
- Công nghệ thiết bị trường học | SPH | A | ||
B | ||||
- Giáo dục tiểu học | SPH | D140202 | D1,2,3 | |
- Giáo dục tiểu học – SP tiếng Anh | SPH | D140202 | D1 | |
Tổng | 2.700 |
Có thể bạn quan tâm | |