ĐH Bách khoa Đà Nẵng thông báo chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2012 là 3.390. Trường tuyển sinh trong cả nước.
![]() |
Ảnh minh họa Internet |
Đối với hhối V, trường sẽ thi các môn Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật (hệ số 2 và phải đạt 10 điểm trở lên). Đối với điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng đăng ký dự thi của thí sinh cho đến hết chỉ tiêu.
Số trúng tuyển còn lại sẽ được nhà trường bố trí ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh khi nhập học. Trường tuyển sinh trong cả nước.
Chỉ tiêu dự kiến của trường như sau:
TÊN TRƯỜNG NGÀNH HỌC |
Ký hiệu trường |
Mã ngành quy ước |
Mã tuyển sinh quy ước |
Khối thi qui ước |
Trường Đại học Bách khoa |
DDK |
|||
- Các ngành đào tạo Đại học: |
||||
Công nghệ chế tạo máy |
52510202 |
101 |
A |
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
52520201 |
102 |
A |
|
(Thiết bị điện - điện tử , Hệ thống điện, |
||||
Tự động hóa, Điện công nghiệp) |
||||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
52520207 |
103 |
A |
|
Kỹ thuật Viễn thông: 200 |
||||
Kỹ thuật Điện tử: 50 |
||||
Kỹ thuật Máy tính: 50 |
||||
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201 |
104 |
A |
|
Kỹ thuật tài nguyên nước |
52580212 |
105 |
A |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
52580205 |
106 |
A |
|
Kỹ thuật nhiệt (CN nhiệt - điện lạnh) |
A |
|||
* Nhiệt - điện lạnh |
52520115 |
107 |
||
* Kỹ thuật năng lượng và môi trường |
52520115 |
117 |
A |
|
Kỹ thuật cơ khí (Ô tô và máy động lực công |
52520103 |
108 |
A |
|
trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu thuyền) |
||||
Công nghệ thông tin |
52480201 |
109 |
A |
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
52140214 |
110 |
A |
|
(ngành SP kỹ thuật Điện tử - Tin học) |
||||
Kỹ thuật cơ điện tử |
52520114 |
111 |
A |
|
Kỹ thuật môi trường |
52520320 |
112 |
A |
|
Kiến trúc |
52580102 |
113 |
V |
|
CNKT vật liệu xây dựng |
52510105 |
114 |
A |
|
Kỹ thuật xây dựng |
52580208 |
115 |
A |
|
Kỹ thuật tàu thủy |
52510122 |
116 |
A |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52850101 |
118 |
A |
|
Quản lý công nghiệp |
52510601 |
119 |
A |
|
Công nghệ thực phẩm |
52540101 |
201 |
A |
|
Kỹ thuật dầu khí |
52520604 |
202 |
A |
|
Công nghệ vật liệu |
52510402 |
203 |
A |
|
Công nghệ Sinh học |
52420201 |
206 |
A |
|
Kinh tế xây dựng |
52580301 |
400 |
A |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
52520216 |
207 |
A |
|
Các chương trình đào tạo hợp tác QT |
A |
Có thể bạn quan tâm |
|